Bưu cục Viettel Post
Danh sách gói 4G Viettel chu kỳ theo tháng
GÓI | CHI TIẾT | GIÁ | ĐĂNG KÝ |
MXH100 |
30GB (1GB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 100.000đ | SOẠNTIN |
MXH120 |
30GB (1GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
MXH150 |
45GB (1,5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 50phút gọi ngoại mạng, không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
SD70 |
30GB (1GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 70.000đ | SOẠNTIN |
SD90 |
45GB (1,5GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
SD120 |
60GB (2GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
SD135 |
150GB (5GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 135.000đ | SOẠNTIN |
SD150 |
90GB (3GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
ST70K |
15GB (500MB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng TikTok, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 70.000đ | SOẠNTIN |
ST90K |
30GB (1GB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng TikTok, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 90.000đ | SOẠNTIN |
ST120K |
60GB (2GB/ngày), 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 120.000đ | SOẠNTIN |
ST150K |
90GB (3GB/ngày), 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 150.000đ | SOẠNTIN |
TV95k |
45GB (1.5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 95.000đ | SOẠNTIN |
V90B |
30GB (1GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
V120B |
45GB (1,5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 50phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
V150B |
60GB (2GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 80phút gọi ngoại mạngTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
V160B |
120GB (4GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 160.000đ | SOẠNTIN |
V180B |
180GB (6GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 180.000đ | SOẠNTIN |
V200B |
240GB (8GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 200.000đ | SOẠNTIN |
V90C |
30GB (1GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 20phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
V200C |
120GB (4GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 200.000đ | SOẠNTIN |
Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo tháng
GÓI CƯỚC | CHI TIẾT | ĐĂNG KÝ |
5G135 |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 135.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G150 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 150.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G160B |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 160.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G180B |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 180.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G230B |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 230.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G280B |
10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 280.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G330B |
12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 330.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G380B |
15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 380.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G480B |
20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 480.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
5GLQ190 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 190.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
5GLQ210 |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 210.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
Danh sách các gói cáp quang Viettel
Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) FTTH Viettel
- Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.
- Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
- Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
- Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6h (Kể cả ngày nghỉ)
- Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel áp dụng tháng 11/2024
ĐÓNG CƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG | KHUYẾN MÃI |
Đóng trước 12 tháng | 300.000 đ | Tặng 01 tháng |
Khu vực nội thành bao gồm các quận:
- HCM : 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận);
- HN : Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
khu vực ngoại thành bao gồm các quận/huyện và các tỉnh:
- HCM : 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè Cần Giờ.
- HN :Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà.
- 61 tỉnh/thành : Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai.
Bảng giá cáp quang Viettel cơ bản
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME | 100 Mbps | X | 165.000đ |
SUN1 | 150 Mbps | 220.000đ | 180.000đ |
SUN2 | 250 Mbps | 245.000đ | 229.000đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 330.000đ | 279.000đ |
Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME
Bảng giá cáp quang Viettel kèm thiết bị kích sóng Wifi
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
START1 | 150 Mbps + 01 TB kích sóng | 255.000đ | 210.000đ |
START2 | 250 Mbps + 02 TB kích sóng | 289.000đ | 245.000đ |
START3 | không giới hạn (*) + 03 TB kích sóng | 359.000đ | 299.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
Bảng giá Combo cáp quang Viettel và truyền hình App TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME-STD | 100 Mbps | X | 195.000đ |
SUN1-STD | 150 Mbps | 250.000đ | 210.000đ |
SUN2-STD | 250 Mbps | 275.000đ | 259.000đ |
SUN3-STD | không giới hạn (*) | 360.000đ | 319.000đ |
STAR1-STD | 150 Mbps | 285.000đ | 240.000đ |
STAR2-STD | 250 Mbps | 319.000đ | 275.000đ |
STAR3-STD | không giới hạn (*) | 389.000đ | 329.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)
Xem truyền hình trên TIVI: Cài App TV360 trên TIVI
- TIVI Smart (thông minh) có cổng kết nối Internet hoặc qua WiFI
- Nếu TIVI thường phải có BOX ngoài kết nối được Internet hoặc đăng ký gói bên dưới.
Lưu ý:
- Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STD
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
Bảng giá Combo internet cáp quang Viettel và truyền hình Box TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME-STDBOX | 100 Mbps | X | 225.000đ |
SUN1-STDBOX | 150 Mbps | 280.000đ | 240.000đ |
SUN2-STDBOX | 250 Mbps | 305.000đ | 289.000đ |
SUN3-STDBOX | không giới hạn (*) | 390.000đ | 339.000đ |
STAR1-STDBOX | 150 Mbps | 315.000đ | 270.000đ |
STAR2-STDBOX | 250 Mbps | 349.000đ | 305.000đ |
STAR3-STDBOX | không giới hạn (*) | 419.000đ | 359.000đ |
(*) Tốc độ không giới hạn: cam kết băng thông trong nước tối thiếu 300Mbps đến 1Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)
Xem truyền hình trên tất cả các dòng TIVI
Lưu ý:
- Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STDBOX
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
Gói cước dành cho doanh nghiệp
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG (tối thiểu) | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps | 4Mbps | 800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps | 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps | 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
200Mbps | 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) |
200Mbps | 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) |
200Mbps | 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps | 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps | 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
300Mbps | 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps | 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps | 50Mbps | 17.600.000đ |
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH DOANH NGHIỆP
ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT FTTH
Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel trong 24h
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:
- Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form "đăng ký tư vấn" và để lại đầy đủ thông tin.
- Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Bình Thạnh sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,...) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
- Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh khu vực khách hàng sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
- Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.