BẢNG GIÁ CƯỚC CÁP QUANG (FTTH) VIETTEL

Đăng ký cáp quang Viettel

Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) Viettel:

  • Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
  • Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.

Lắp đặt mạng internet Viettel FTTH Wifi tại TP.HCM (Sài Gòn) dành cho cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp

Chia thành 2 khu vực:

Khu vực nội thành:

  • Nội thành TP.HCM bao gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
  • Nội thành HÀ NỘI bao gồm các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

Khu vực ngoại thành & 61 tỉnh:

  • Ngoại thành TP.HCM bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ
  • Ngoại thành HÀ NỘI bao gồm các quận: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà
  • 61 tỉnh: Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai.

BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL CẬP NHẬT MỚI NGÀY 22/11/2024

Gói cước cáp quang Viettel cho cá nhân, gia đình

Gói cước SUN1

Tốc độ: 150Mbps

Giá cước ngoại thành/tháng: 180.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 220.000 đ

Thiết bị Modem + Phát Wifi: 01

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH

Gói cước SUN2

Tốc độ: 250Mbps

Giá cước ngoại thành/tháng: 229.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 245.000 đ

Thiết bị Modem + Phát Wifi: 01

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH

Gói cước SUN3

Tốc độ: Không giới hạn (*)

Giá cước ngoại thành/tháng: 279.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 330.000 đ

Thiết bị Modem + Phát Wifi: 01

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH
  • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
  • Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
  • Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)

(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.

Gói cước START1

Tốc độ: 150Mbps

Giá cước ngoại thành/tháng: 229.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 265.000 đ

01 Thiết bị Modem phát Wifi + 01 Home WiFi

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH

Gói cước START2

Tốc độ: 250Mbps

Giá cước ngoại thành/tháng: 255.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 299.000 đ

01 Thiết bị Modem phát Wifi + 02 Home WiFi

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH

Gói cước START3

Tốc độ: Không giới hạn (*)

Giá cước ngoại thành/tháng: 299.000 đ

Giá cước nội thành/tháng: 359.000 đ

01 Thiết bị Modem phát Wifi + 03 Home WiFi

Đăng ký ĐĂNG KÝ NHANH
  • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
  • Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
  • Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
  • Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)

(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.

Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) FTTH Viettel

  1. Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
  2. Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanhCCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.
  3. Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
  4. Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
  5. Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6h (Kể cả ngày nghỉ)
  6. Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.

Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel áp dụng tháng 11/2024

ĐÓNG CƯỚC PHÍ HÒA MẠNG KHUYẾN MÃI
Đóng trước 12 tháng 300.000 đ Tặng 01 tháng

Khu vực nội thành bao gồm các quận:

  • HCM : 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận);
  • HN : Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

khu vực ngoại thành bao gồm các quận/huyện và các tỉnh:

  • HCM : 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè Cần Giờ.
  • HN :Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà.
  • 61 tỉnh/thành : Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai.

Bảng giá cáp quang Viettel cơ bản

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ/THÁNG (đã VAT)
Nội thành Ngoại thành
HOME 100 Mbps X 165.000đ
SUN1 150 Mbps 220.000đ 180.000đ
SUN2 250 Mbps 245.000đ 229.000đ
SUN3 không giới hạn (*) 330.000đ 279.000đ

Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME

ĐĂNG KÝ GÓI SUN

Bảng giá cáp quang Viettel kèm thiết bị kích sóng Wifi

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ/THÁNG (đã VAT)
Nội thành Ngoại thành
START1 150 Mbps + 01 TB kích sóng 255.000đ 210.000đ
START2 250 Mbps + 02 TB kích sóng 289.000đ 245.000đ
START3 không giới hạn (*) + 03 TB kích sóng 359.000đ 299.000đ
ĐĂNG KÝ GÓI START

Bảng giá Combo cáp quang Viettel và truyền hình App TV360

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ/THÁNG (đã VAT)
Nội thành Ngoại thành
HOME-STD 100 Mbps X 195.000đ
SUN1-STD 150 Mbps 250.000đ 210.000đ
SUN2-STD 250 Mbps 275.000đ 259.000đ
SUN3-STD không giới hạn (*) 360.000đ 319.000đ
STAR1-STD 150 Mbps 285.000đ 240.000đ
STAR2-STD 250 Mbps 319.000đ 275.000đ
STAR3-STD không giới hạn (*) 389.000đ 329.000đ
  • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
  • Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
  • Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
  • Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)

(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)

Xem truyền hình trên TIVI: Cài App TV360 trên TIVI

  • TIVI Smart (thông minh) có cổng kết nối Internet hoặc qua WiFI
  • Nếu TIVI thường phải có BOX ngoài kết nối được Internet hoặc đăng ký gói bên dưới.

Lưu ý:

  • Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STD
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH & BOX TV360

Bảng giá Combo internet cáp quang Viettel và truyền hình Box TV360

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ/THÁNG (đã VAT)
Nội thành Ngoại thành
HOME-STDBOX 100 Mbps X 225.000đ
SUN1-STDBOX 150 Mbps 280.000đ 240.000đ
SUN2-STDBOX 250 Mbps 305.000đ 289.000đ
SUN3-STDBOX không giới hạn (*) 390.000đ 339.000đ
STAR1-STDBOX 150 Mbps 315.000đ 270.000đ
STAR2-STDBOX 250 Mbps 349.000đ 305.000đ
STAR3-STDBOX không giới hạn (*) 419.000đ 359.000đ

(*) Tốc độ không giới hạn: cam kết băng thông trong nước tối thiếu 300Mbps đến 1Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)

Xem truyền hình trên tất cả các dòng TIVI

Lưu ý:

  • Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STDBOX
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH & BOX TV360

Gói cước dành cho doanh nghiệp

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG (tối thiểu) GIÁ/THÁNG (đã VAT)
TRONG NƯỚC QUỐC TẾ
VIP200
(IP Tĩnh)
200Mbps 4Mbps 800.000đ
VIP500
(IP Tĩnh)
500Mbps 10Mbps 1.900.000đ
VIP600
(IP Tĩnh + 4 IP LAN)
600Mbps 30Mbps 6.600.000đ
F200N
(IP Tĩnh)
200Mbps 4Mbps 1.100.000đ
F200Basic
(IP Tĩnh)
200Mbps 8Mbps 2.200.000đ
F200Plus
(IP Tĩnh)
200Mbps 12Mbps 4.400.000đ
F300N
(IP Tĩnh + 4 IP LAN)
300Mbps 16Mbps 6.050.000đ
F300Basic
(IP Tĩnh + 4 IP LAN)
300Mbps 22Mbps 7.700.000đ
F300Plus
(IP Tĩnh + 8 IP LAN)
300Mbps 30Mbps 9.900.000đ
F500Basic
(IP Tĩnh + 8 IP LAN)
500Mbps 40Mbps 13.200.000đ
F500Plus
(IP Tĩnh + 8 IP LAN)
500Mbps 50Mbps 17.600.000đ
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.
ĐĂNG KÝ GÓI DOANH NGHIỆP
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN LẮP ĐẶT FTTH

Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel trong 24h

quy-trinh-lap-mang-viettel
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:

  1. Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form "đăng ký tư vấn" và để lại đầy đủ thông tin.
  2. Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Bình Thạnh sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,...) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
  3. Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh khu vực khách hàng sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
  4. Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.
5/5 - (5 bình chọn)