Danh sách gói cước 4G và 5G Viettel
Gói cước 4G và 5G Viettel là các dịch vụ internet di động, cung cấp cho người dùng khả năng truy cập mạng với tốc độ cao và dung lượng linh hoạt, đáp ứng các nhu cầu sử dụng từ cơ bản đến nâng cao.
DANH SÁCH CÁC GÓI CƯỚC 5G VIETTEL
Gói cước 5G Viettel là dịch vụ mạng di động thế hệ thứ 5 do Viettel cung cấp, cho phép người dùng truy cập internet với tốc độ cực nhanh, độ trễ thấp và khả năng kết nối ổn định hơn so với mạng 4G. Công nghệ 5G mở ra nhiều cơ hội cho trải nghiệm tốt hơn khi sử dụng các dịch vụ như xem video 4K, chơi game trực tuyến, thực tế ảo, và các ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn.
- Tốc độ vượt trội: Mạng 5G có tốc độ cao gấp nhiều lần so với 4G, đạt tới hàng gigabit mỗi giây, giúp tải xuống và tải lên nhanh chóng, giảm thiểu độ trễ.
- Độ trễ cực thấp: Độ trễ (latency) của mạng 5G rất thấp, chỉ vài mili giây, giúp các hoạt động như chơi game trực tuyến, điều khiển thiết bị từ xa, và các ứng dụng công nghệ IoT (Internet of Things) trở nên mượt mà hơn.
- Dung lượng lớn: Gói cước 5G Viettel thường cung cấp dung lượng data lớn, phù hợp với những nhu cầu truy cập nhiều và liên tục.
- Phạm vi phủ sóng: Mạng 5G Viettel đang dần được triển khai rộng rãi tại các thành phố lớn và khu vực đông dân cư, với phạm vi phủ sóng sẽ được mở rộng theo thời gian.
Thông tin quan trọng:
- Lưu lượng của các gói cước 5G có thể sử dụng trên tất cả các hạ tầng.
- Thuê bao không bắt buộc phải có máy 5G khi đăng ký gói, nhưng cần đảm bảo các điều kiện để sử dụng 5G khi có sóng 5G.
GÓI | CHI TIẾT | GIÁ | ĐĂNG KÝ |
5G150 |
6GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, Miễn phí 30GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 150.000đ | SOẠNTIN |
5G230B |
8GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi nội mạng (tối đa 1000p/30 ngày); 150 phút thoại ngoại mạng / 30 ngày, Miễn phí 50GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 230.000đ | SOẠNTIN |
5G280B |
10GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi nội mạng (tối đa 1000p/30 ngày); 200 phút thoại ngoại mạng / 30 ngày, Miễn phí 70GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 280.000đ | SOẠNTIN |
5G330B |
12GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi nội mạng (tối đa 1000p/30 ngày); 300 phút thoại ngoại mạng / 30 ngày, Miễn phí 100GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 330.000đ | SOẠNTIN |
5G380B |
15GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi nội mạng (tối đa 1000p/30 ngày); 300 phút thoại ngoại mạng /30 ngày, Miễn phí 150GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 380.000đ | SOẠNTIN |
5G480B |
20GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi nội mạng (tối đa 1000p/30 ngày); 300 phút thoại ngoại mạng /30 ngày, Miễn phí 200GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 480.000đ | SOẠNTIN |
5GLQ190 |
6GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 2GB/ngày cho Liên Quân MobileMiễn phí 30GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 190.000đ | SOẠNTIN |
5GLQ210 |
8GB/ngày, hết lưu lượng dừng truy cập, 20p/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày); 100 phút thoại ngoại/30 ngày; 2GB/ngày cho Liên Quân MobileMiễn phí 30GB lưu trữ MyboxTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | 210.000đ | SOẠNTIN |
DANH SÁCH CÁC GÓI CƯỚC 4G VIETTEL
Gói cước 4G Viettel là các gói dịch vụ dữ liệu di động do nhà mạng Viettel cung cấp, cho phép người dùng truy cập internet tốc độ cao thông qua mạng 4G. Với những gói cước này, khách hàng có thể lướt web, xem video, chơi game trực tuyến, và sử dụng các ứng dụng mạng với kết nối ổn định và nhanh chóng.
- Dung lượng data tốc độ cao: Mỗi gói cước cung cấp một lượng dữ liệu tốc độ cao (theo ngày, tháng hoặc dài hạn). Sau khi sử dụng hết dung lượng tốc độ cao, một số gói cho phép tiếp tục truy cập với tốc độ thấp hơn.
- Linh hoạt và đa dạng: Gói cước 4G Viettel có nhiều lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, từ gói dùng theo ngày, tuần, đến các gói dài hạn như tháng hoặc 6 tháng, 12 tháng.
- Ưu đãi kèm theo: Nhiều gói cước có ưu đãi đi kèm như miễn phí cuộc gọi nội mạng, ngoại mạng, hoặc miễn phí truy cập một số ứng dụng như YouTube, Facebook, TikTok.
- Không giới hạn lưu lượng truy cập: Một số gói cước cung cấp lưu lượng data không giới hạn với tốc độ chậm hơn sau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao.
GÓI | CHI TIẾT | GIÁ | ĐĂNG KÝ |
MXH100 |
30GB (1GB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 100.000đ | SOẠNTIN |
MXH120 |
30GB (1GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
MXH150 |
45GB (1,5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 50phút gọi ngoại mạng, không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
SD70 |
30GB (1GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 70.000đ | SOẠNTIN |
SD90 |
45GB (1,5GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
SD120 |
60GB (2GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
SD135 |
150GB (5GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 135.000đ | SOẠNTIN |
SD150 |
90GB (3GB/ngày), TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 Và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
ST70K |
15GB (500MB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng TikTok, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 70.000đ | SOẠNTIN |
ST90K |
30GB (1GB/ngày), không giới hạn DATA truy cập trên ứng dụng TikTok, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 90.000đ | SOẠNTIN |
ST120K |
60GB (2GB/ngày), 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 120.000đ | SOẠNTIN |
ST150K |
90GB (3GB/ngày), 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 150.000đ | SOẠNTIN |
TV95k |
45GB (1.5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động Viettel. | 95.000đ | SOẠNTIN |
V90B |
30GB (1GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 30phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
V120B |
45GB (1,5GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 50phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 120.000đ | SOẠNTIN |
V150B |
60GB (2GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 80phút gọi ngoại mạngTV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 150.000đ | SOẠNTIN |
V160B |
120GB (4GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 160.000đ | SOẠNTIN |
V180B |
180GB (6GB/ngày), dưới 10phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 180.000đ | SOẠNTIN |
V200B |
240GB (8GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 200.000đ | SOẠNTIN |
V90C |
30GB (1GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 20phút gọi ngoại mạng, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 90.000đ | SOẠNTIN |
V200C |
120GB (4GB/ngày), dưới 20phút/cuộc gọi nội mạng, 100phút gọi ngoại mạng, 25GB lưu trữ dữ liệu trên LifeBox, TV360 Basic, thời gian: 30 ngày, Áp dụng: Thuê bao Viettel trả trước kích hoạt mới kể từ 01/01/2023 và Thuê bao trong danh sách. | 200.000đ | SOẠNTIN |
So sánh gói cước 4G và 5G Viettel
Sự khác nhau giữa gói cước 4G và 5G của Viettel chủ yếu nằm ở công nghệ mạng, tốc độ truy cập, và dung lượng sử dụng. Dưới đây là các điểm khác biệt chính:
1. Công nghệ mạng
- 4G: Là mạng di động thế hệ thứ 4, được phát triển để cung cấp tốc độ truy cập nhanh hơn so với 3G, phù hợp cho việc lướt web, xem video HD và chơi game trực tuyến thông thường.
- 5G: Là mạng di động thế hệ thứ 5, cải thiện rõ rệt về tốc độ và độ trễ so với 4G. 5G không chỉ nhanh hơn mà còn hỗ trợ nhiều thiết bị kết nối cùng lúc, đáp ứng nhu cầu sử dụng cao hơn như thực tế ảo, xe tự lái, IoT (Internet of Things).
2. Tốc độ
- 4G: Có tốc độ tải xuống khoảng 100 Mbps và tốc độ tải lên khoảng 50 Mbps. Tốc độ này đủ cho các hoạt động thông thường như xem video HD, gọi video và tải xuống tập tin cỡ vừa.
- 5G: Tốc độ có thể đạt tới 1-10 Gbps, nhanh gấp 10-100 lần so với 4G. Với tốc độ này, người dùng có thể tải video 4K trong vài giây, chơi game trực tuyến với độ trễ gần như bằng 0, và sử dụng các ứng dụng nặng băng thông mà không gặp hiện tượng giật lag.
3. Độ trễ (Latency)
- 4G: Độ trễ trung bình khoảng 30-50 mili giây, đủ cho các ứng dụng và dịch vụ thông thường nhưng chưa phù hợp với các ứng dụng cần phản hồi thời gian thực.
- 5G: Độ trễ cực thấp, chỉ từ 1-10 mili giây, giúp các dịch vụ đòi hỏi phản hồi nhanh như chơi game trực tuyến, thực tế ảo (VR), và điều khiển từ xa trở nên mượt mà hơn.
4. Dung lượng và băng thông
- 4G: Dung lượng dữ liệu lớn, thường từ 3GB đến 60GB, tùy theo gói cước. Sau khi hết data tốc độ cao, người dùng có thể tiếp tục truy cập với tốc độ thấp.
- 5G: Cung cấp dung lượng data lớn hơn và tốc độ cao hơn 4G, giúp hỗ trợ nhiều thiết bị kết nối đồng thời mà không làm giảm hiệu suất. Điều này rất hữu ích cho các môi trường thông minh như smart home, thành phố thông minh, và công nghiệp tự động.
5. Phạm vi phủ sóng
- 4G: Đã được phủ sóng rộng rãi trên toàn quốc, bao gồm cả thành thị và nông thôn.
- 5G: Hiện tại đang trong giai đoạn triển khai tại các thành phố lớn và các khu vực đông dân cư. Mạng 5G sẽ dần được mở rộng, nhưng phạm vi phủ sóng hiện tại chưa bằng 4G.
6. Chi phí
- 4G: Giá các gói cước 4G thường rẻ hơn so với 5G, với nhiều lựa chọn từ gói dùng theo ngày đến gói tháng, phù hợp với nhu cầu sử dụng trung bình.
- 5G: Gói cước 5G có thể cao hơn do tốc độ nhanh hơn và băng thông lớn hơn, thích hợp cho những người dùng cần kết nối chất lượng cao.
7. Ứng dụng
- 4G: Phù hợp cho các nhu cầu sử dụng thông thường như lướt web, xem video HD, chơi game online, và gọi video.
- 5G: Phù hợp cho những ứng dụng cần tốc độ và độ trễ cực thấp như xem video 4K, chơi game AR/VR, điều khiển thiết bị từ xa, kết nối IoT, và các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao.
Các dòng máy điện thoại hỗ trợ 5G
Dưới đây là danh sách một số dòng điện thoại Samsung và iPhone hỗ trợ mạng 5G:
1. Điện thoại Samsung hỗ trợ 5G:
Samsung là một trong những hãng tiên phong trong việc tích hợp công nghệ 5G vào các dòng smartphone cao cấp và tầm trung. Các dòng máy nổi bật hỗ trợ 5G bao gồm:
- Samsung Galaxy S series:
- Galaxy S23, S23+, S23 Ultra
- Galaxy S22, S22+, S22 Ultra
- Galaxy S21, S21+, S21 Ultra
- Galaxy S20, S20+, S20 Ultra
- Samsung Galaxy Note series:
- Galaxy Note 20, Note 20 Ultra
- Samsung Galaxy Z series (điện thoại gập):
- Galaxy Z Fold 5, Z Fold 4, Z Fold 3
- Galaxy Z Flip 5, Z Flip 4, Z Flip 3
- Samsung Galaxy A series (tầm trung hỗ trợ 5G):
- Galaxy A73 5G, A53 5G, A33 5G
- Galaxy A52s 5G, A32 5G
- Samsung Galaxy M series:
- Galaxy M53 5G, M33 5G, M32 5G
2. Điện thoại iPhone hỗ trợ 5G:
Apple bắt đầu hỗ trợ mạng 5G từ iPhone 12 series và tiếp tục tích hợp công nghệ này vào các phiên bản mới hơn:
- iPhone 15 series:
- iPhone 15, iPhone 15 Plus, iPhone 15 Pro, iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14 series:
- iPhone 14, iPhone 14 Plus, iPhone 14 Pro, iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 series:
- iPhone 13, iPhone 13 mini, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 series:
- iPhone 12, iPhone 12 mini, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max
- iPhone SE (2022): Đây là dòng máy giá rẻ nhất của Apple có hỗ trợ 5G.
3. Điện thoại khác hỗ trợ 5G:
Ngoài Samsung và iPhone, nhiều hãng điện thoại khác cũng đã tích hợp 5G vào các dòng smartphone của mình, như:
- Xiaomi: Mi 10T Pro, Mi 11, Xiaomi 12 series, Redmi Note 11 Pro 5G
- Oppo: Oppo Reno6 5G, Oppo Find X3 Pro, Oppo Reno8 series
- OnePlus: OnePlus 9, OnePlus 10 Pro
- Vivo: Vivo V21 5G, Vivo X70 Pro 5G
Công nghệ 5G đang ngày càng phổ biến, nên các dòng điện thoại tầm trung đến cao cấp hiện nay hầu hết đều hỗ trợ 5G để cung cấp trải nghiệm internet di động nhanh chóng, mượt mà.