5G Viettel Quảng Bình

5G Viettel Quảng Bình – cung cấp các gói cước 5G đa dạng, phù hợp với nhu cầu truy cập internet của mọi người. Các gói cước 5G của Viettel cho phép người dùng trải nghiệm tốc độ internet siêu nhanh, ổn định với nhiều lựa chọn gói theo dung lượng và thời gian sử dụng. Có các gói theo ngày, tuần hoặc tháng, từ những gói dung lượng nhỏ, giá rẻ dành cho người dùng truy cập cơ bản, đến các gói dung lượng lớn, tốc độ cao dành cho các nhu cầu giải trí trực tuyến, làm việc từ xa hay học tập. Người dùng tại Quảng Bình có thể dễ dàng đăng ký thông qua tin nhắn hoặc ứng dụng My Viettel để tận hưởng trọn vẹn công nghệ 5G tiên tiến.

5G Viettel Quảng Bình

5G Viettel Quảng Bình

Viettel cũng đang là một trong những đơn vị đầu tiên triển khai công nghệ 5G tại Quảng Bình. Tốc độ 5G của Viettel vượt xa so với công nghệ 4G trước đó, với mức tăng gấp 10 lần. Điều này không chỉ giúp cải thiện trải nghiệm sử dụng internet mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong việc phát triển kinh tế, giáo dục, y tế, và nhiều lĩnh vực khác.

Với 5G, người dùng tại Quảng Bình có thể trải nghiệm tốc độ internet siêu nhanh, đồng thời cũng tận hưởng những ứng dụng công nghệ mới như thực tế ảo, trí tuệ nhân tạo, và IoT (Internet of Things). Viettel cam kết tiếp tục đầu tư và nâng cấp hạ tầng mạng để mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng Quảng Bình và toàn quốc.

Truyền hình trực tuyến TV360 Viettel

  • Xem không cần Wifi (sử dụng gói cước Data 4G/5G Viettel từ 50k trở lên).
  • Xem miễn phí trên Wifi (Nếu khách hàng sử dụng sim các nhà mạng khác)
  • Xem trên thiết bị điện thoại, máy tính bảng (Android, IOS)
  • Xem trên Tivi: SmartTV (Tizen, WebOS, AndroidTV), Box Android
  • Tải ứng dụng để trải nghiệm miễn phí ngay: TẢI ỨNG DỤNG

Đối tượng và điều kiện sử dụng TV360:

  • Tất cả thuê bao di động tại Việt Nam (Viettel, Vinaphone, Mobifone, VietNam Mobile …)
  • Thuê bao có kết nối internet thông qua gói cước Data hoặc mạng Internet (FTTH, Wifi).

Kiểm tra gói cước 5G Viettel Quảng Bình

Nếu bạn muốn kiểm tra thông tin về khuyến mại còn lại của gói cước đang sử dụng, bạn có thể thực hiện bước sau:
Soạn tin nhắn: KTTK gửi 191

Kiểm tra tài khoản

Kiểm tra chương trình khuyến mãi dành cho thuê bao của bạn

Kiểm tra chương trình khuyến mãi dành riêng cho thuê bao của bạn (Hướng dẫn kiểm tra chi tiết).

Để hủy gói cước đang sử dụng của Viettel, bạn có thể thực hiện các bước sau:

Để hủy gia hạn gói cước (lưu ý rằng khuyến mại còn lại sẽ được bảo lưu hết chu kỳ), soạn tin: HUY gửi 191

HỦY GIA HẠN

Đợi tin nhắn từ tổng đài gửi về, sau đó soạn tin nhắn Y gửi 191 để xác nhận việc hủy gói cước.

Ghi chú: Nhớ kiểm tra lại thông tin và số điện thoại trước khi thực hiện các bước trên để đảm bảo tính chính xác và tránh gây nhầm lẫn.

Danh sách gói cước DATA 5G Viettel Quảng Bình

  • Áp dụng toàn bộ thuê bao di dộng trả trước Viettel

Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo tháng (30 ngày)

GÓI CƯỚC CHI TIẾT ĐĂNG KÝ

5G135

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 135.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G150

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 150.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G160B

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 160.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G180B

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 180.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G230B

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 230.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G280B

10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 280.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G330B

12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 330.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G380B

15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 380.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

5G480B

20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 480.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

5GLQ190

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 190.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

5GLQ210

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 210.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo quý (180 ngày)

GÓI CƯỚC CHI TIẾT ĐĂNG KÝ

6T5G135

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 810.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G150

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 900.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G160B

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 960.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G180B

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.080.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G230B

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.380.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G280B

10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.680.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G330B

12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.980.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G380B

15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 2.280.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

6T5G480B

20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 2.880.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

6T5GLQ190

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.140.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

6T5GLQ210

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.260.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo năm (360 ngày)

GÓI CƯỚC CHI TIẾT ĐĂNG KÝ

12T5G135

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.620.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G150

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.800.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G160B

4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.920.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G180B

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.160.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G230B

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.760.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G280B

10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 3.360.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G330B

12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 3.960.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G380B

15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 4.560.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. SOẠNTIN

12T5G480B

20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 5.760.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

12T5GLQ190

6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.280.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

12T5GLQ210

8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.520.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. SOẠNTIN

Danh sách gói 4G Viettel Quảng Bình

GÓI CHI TIẾT XEM

MXH100

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 100.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. CHI TIẾT

MXH120

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. CHI TIẾT

MXH150

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. CHI TIẾT

YT30

SOẠNTIN
Truy cập không giới hạn trên ứng dụng YouTube. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 30.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

FB30

SOẠNTIN
Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 30.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

SD70

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

SD90

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

SD120

SOẠNTIN
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

SD125Z

SOẠNTIN
180GB tốc độ cao (6GB/ngày : 2GB TQ, 4GB tỉnh). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Basic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 125.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

SD135

SOẠNTIN
150GB tốc độ cao (5GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Basic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 135.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

SD150

SOẠNTIN
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

ST70

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

ST70K

SOẠNTIN
15GB tốc độ cao (500MB/ngày). Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

ST90K

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

ST120K

SOẠNTIN
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

ST150K

SOẠNTIN
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

TV75K

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 75.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

TV95K

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 95.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

TV120K

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

TV125K

SOẠNTIN
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 125.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

TV90C

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

TV120C

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

V90B

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

V120B

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel CHI TIẾT

V150B

SOẠNTIN
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 80phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel CHI TIẾT

V160B

SOẠNTIN
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 160.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel CHI TIẾT

V180B

SOẠNTIN
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 180.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel CHI TIẾT

V200B

SOẠNTIN
240GB tốc độ cao (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel CHI TIẾT

V90C

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

V200C

SOẠNTIN
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100 phút. Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. CHI TIẾT

30N

SOẠNTIN
150GB tốc độ cao (5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 150phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

MP50S

SOẠNTIN
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc (400phút) & ngoại mạng: 20phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 50.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

MP70S

SOẠNTIN
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (500phút) & ngoại mạng: 30phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

MP90S

SOẠNTIN
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (600phút) & ngoại mạng: 40phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. CHI TIẾT

V120K

SOẠNTIN
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

V90X

SOẠNTIN
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao sim giới trẻ Viettel có độ tuổi từ 14 đến 22 tuổi. CHI TIẾT

V160X

SOẠNTIN
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 60phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 160.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

V180X

SOẠNTIN
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 180.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

V200X

SOẠNTIN
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc, ngoại mạng: 100phút & 100 sms trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

V250X

SOẠNTIN
240GB tốc độ cao (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 30phút/cuộc, ngoại mạng: 150phút & 150 SMS trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 250.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

V300X

SOẠNTIN
300GB tốc độ cao (10GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 60phút/cuộc, ngoại mạng: 200phút & 200 SMS trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B150T

SOẠNTIN
12GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 1.000phút & ngoại mạng: 100phút, 100 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B200T

SOẠNTIN
20GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 30phút & ngoại mạng: 150phút, 150 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B250T

SOẠNTIN
25GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 200phút, 200 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 250.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B300T

SOẠNTIN
30GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 250phút, 250 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B350T

SOẠNTIN
35GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 300phút, 300 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 350.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B400T

SOẠNTIN
40GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 350phút, 350 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 400.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B500T

SOẠNTIN
50GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 400phút, 500 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 500.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B700T

SOẠNTIN
70GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 700phút, 700 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 700.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B1KT

SOẠNTIN
100GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 1.000phút, 1.000 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 1.000.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

B2KT

SOẠNTIN
200GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 2.000phút, 2.000 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 2.000.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. CHI TIẾT

Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) FTTH Viettel

  1. Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
  2. Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanhCCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.
  3. Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
  4. Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
  5. Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6h (Kể cả ngày nghỉ)
  6. Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.

Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel áp dụng tháng 11/2024

 
ĐÓNG CƯỚC PHÍ HÒA MẠNG KHUYẾN MÃI
Đóng trước 12 tháng 300.000 đ Tặng 01 tháng
  • Khu vực ngoại thành HCM bao gồm các quận/huyện: Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ
  • Khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm các quận/huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà.
  • Khu vực 61 tỉnh/thành: Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai

Bảng giá cáp quang Viettel cơ bản

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ CƯỚC
HOME 100 Mbps 165.000đ
SUN1 150 Mbps 180.000đ
SUN2 250 Mbps 229.000đ
SUN3 không giới hạn (*) 279.000đ
Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME
ĐĂNG KÝ GÓI SUN

Bảng giá cáp quang Viettel kèm thiết bị kích sóng Wifi

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ CƯỚC
START1 150 Mbps + 01 TB kích sóng 210.000đ
START2 250 Mbps + 02 TB kích sóng 245.000đ
START3 không giới hạn (*) + 03 TB kích sóng 299.000đ
ĐĂNG KÝ GÓI START

Bảng giá Combo cáp quang Viettel và truyền hình App TV360

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ CƯỚC
HOME-STD 100 Mbps 195.000đ
SUN1-STD 150 Mbps 210.000đ
SUN2-STD 250 Mbps 259.000đ
SUN3-STD không giới hạn (*) 309.000đ
STAR1-STD 150 Mbps 240.000đ
STAR2-STD 250 Mbps 275.000đ
STAR3-STD không giới hạn (*) 329.000đ
Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STD
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH & APP TV360

Bảng giá Combo internet cáp quang Viettel và truyền hình Box TV360

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ CƯỚC
HOME-STDBOX 100 Mbps 225.000đ
SUN1-STDBOX 150 Mbps 240.000đ
SUN2-STDBOX 250 Mbps 289.000đ
SUN3-STDBOX không giới hạn (*) 339.000đ
STAR1-STDBOX 150 Mbps 270.000đ
STAR2-STDBOX 250 Mbps 305.000đ
STAR3-STDBOX không giới hạn (*) 359.000đ
Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STDBOX
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH & BOX TV360
* Tốc độ không giới hạn, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 300Mbps đến 1 Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)

Bảng giá gói cước dành cho doanh nghiệp

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG (tối thiểu) GIÁ CƯỚC
TRONG NƯỚC QUỐC TẾ
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps 4Mbps 800.000đ
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps 10Mbps 1.900.000đ
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps 30Mbps 6.600.000đ
F200N (IP Tĩnh) 200Mbps 4Mbps 1.100.000đ
F200Basic (IP Tĩnh) 200Mbps 8Mbps 2.200.000đ
F200Plus (IP Tĩnh) 200Mbps 12Mbps 4.400.000đ
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 300Mbps 16Mbps 6.050.000đ
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 300Mbps 22Mbps 7.700.000đ
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 300Mbps 30Mbps 9.900.000đ
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 500Mbps 40Mbps 13.200.000đ
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 500Mbps 50Mbps 17.600.000đ
ĐĂNG KÝ GÓI DOANH NGHIỆP
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.

Bảng giá cước Internet (FTTH) Căn hộ cho thuê, Khu nhà trọ

GÓI CƯỚC BĂNG THÔNG GIÁ/THÁNG (đã VAT) QUY MÔ
PU25 600Mbps 700.000đ 25phòng
PU50 Không giới hạn (*) 1.000.000đ 25-50phòng

ĐĂNG KÝ GÓI CĂN HỘ DV/NHÀ TRỌ

Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel trong 24h

quy-trinh-lap-mang-viettel Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:
  1. Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form "đăng ký tư vấn" và để lại đầy đủ thông tin.
  2. Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Bình Thạnh sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,...) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
  3. Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh khu vực khách hàng sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
  4. Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.
Xem các điểm du lịch các tỉnh thành Việt Nam có gì hấp dẫn?

5/5 - (2 bình chọn)