5G Viettel Cà Mau – cung cấp các gói cước 5G với tốc độ truy cập nhanh gấp 10 lần 4G, mang đến cho người dùng trải nghiệm internet đột phá và mượt mà. Công nghệ 5G giúp việc lướt web, xem video độ phân giải cao, chơi game trực tuyến, và làm việc từ xa trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết. Viettel Cà Mau cung cấp nhiều gói cước linh hoạt, từ gói theo ngày, tuần đến tháng, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Người dùng có thể dễ dàng đăng ký gói cước thông qua tin nhắn hoặc ứng dụng My Viettel, giúp việc kết nối với mạng di động thế hệ mới trở nên thuận tiện. Với mạng 5G, Viettel Cà Mau không chỉ cải thiện trải nghiệm người dùng mà còn mở ra nhiều cơ hội cho các dịch vụ số và ứng dụng công nghệ tiên tiến tại địa phương. Hãy trải nghiệm ngay tốc độ siêu nhanh và sự ổn định mà công nghệ 5G mang lại!
5G Viettel Cà Mau
Đăng ký 5G nhanh chóng tại Cà Mau mang đến trải nghiệm kết nối vượt trội cho cư dân ở các địa phương như Năm Căn, TP Cà Mau, Thới Bình, Ngọc Hiển, Phú Tân, Đầm Dơi, U Minh, Trần Văn Thời và Cái Nước. Với công nghệ 5G tiên tiến, người dùng sẽ tận hưởng tốc độ internet cực nhanh, giảm độ trễ, giúp việc học tập, làm việc và giải trí trở nên mượt mà hơn bao giờ hết. Viettel cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp người dân Cà Mau dễ dàng tiếp cận công nghệ hiện đại. Việc đăng ký 5G không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội của tỉnh, đưa Cà Mau gần hơn với xu thế toàn cầu.
Với 5G, người dùng tại Cà Mau có thể trải nghiệm tốc độ internet siêu nhanh, đồng thời cũng tận hưởng những ứng dụng công nghệ mới như thực tế ảo, trí tuệ nhân tạo, và IoT (Internet of Things). Viettel cam kết tiếp tục đầu tư và nâng cấp hạ tầng mạng để mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng Cà Mau và toàn quốc.
Truyền hình trực tuyến TV360 Viettel
- Xem không cần Wifi (sử dụng gói cước Data 4G/5G Viettel từ 50k trở lên).
- Xem miễn phí trên Wifi (Nếu khách hàng sử dụng sim các nhà mạng khác)
- Xem trên thiết bị điện thoại, máy tính bảng (Android, IOS)
- Xem trên Tivi: SmartTV (Tizen, WebOS, AndroidTV), Box Android
- Tải ứng dụng để trải nghiệm miễn phí ngay: TẢI ỨNG DỤNG
Đối tượng và điều kiện sử dụng TV360:
- Tất cả thuê bao di động tại Việt Nam (Viettel, Vinaphone, Mobifone, VietNam Mobile …)
- Thuê bao có kết nối internet thông qua gói cước Data hoặc mạng Internet (FTTH, Wifi).
Kiểm tra gói cước 5G Viettel Cà Mau
Nếu bạn muốn kiểm tra thông tin về khuyến mại còn lại của gói cước đang sử dụng, bạn có thể thực hiện bước sau:
Soạn tin nhắn: KTTK gửi 191
Kiểm tra chương trình khuyến mãi dành cho thuê bao của bạn
Kiểm tra chương trình khuyến mãi dành riêng cho thuê bao của bạn (Hướng dẫn kiểm tra chi tiết).
Để hủy gói cước đang sử dụng của Viettel, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Để hủy gia hạn gói cước (lưu ý rằng khuyến mại còn lại sẽ được bảo lưu hết chu kỳ), soạn tin: HUY gửi 191
HỦY GIA HẠNĐợi tin nhắn từ tổng đài gửi về, sau đó soạn tin nhắn Y gửi 191 để xác nhận việc hủy gói cước.
Ghi chú: Nhớ kiểm tra lại thông tin và số điện thoại trước khi thực hiện các bước trên để đảm bảo tính chính xác và tránh gây nhầm lẫn.
Danh sách gói cước DATA 5G Viettel Cà Mau
- Áp dụng toàn bộ thuê bao di dộng trả trước Viettel
Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo tháng (30 ngày)
GÓI CƯỚC | CHI TIẾT | ĐĂNG KÝ |
5G135 |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 135.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G150 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 150.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G160B |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 160.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G180B |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 180.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G230B |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 230.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G280B |
10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 280.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G330B |
12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 330.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G380B |
15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 380.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
5G480B |
20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 480.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
5GLQ190 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 190.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
5GLQ210 |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 30 ngày, giá cước 210.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo quý (180 ngày)
GÓI CƯỚC | CHI TIẾT | ĐĂNG KÝ |
6T5G135 |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 810.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G150 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 900.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G160B |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 960.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G180B |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.080.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G230B |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.380.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G280B |
10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.680.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G330B |
12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.980.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G380B |
15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 2.280.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
6T5G480B |
20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 2.880.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
6T5GLQ190 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.140.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
6T5GLQ210 |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 180 ngày, giá cước 1.260.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 6T5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
Danh sách gói 5G Viettel chu kỳ theo năm (360 ngày)
GÓI CƯỚC | CHI TIẾT | ĐĂNG KÝ |
12T5G135 |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.620.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G135 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G150 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.800.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G150 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G160B |
4GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 1.920.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G160B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G180B |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.160.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G180B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G230B |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.760.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G230B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G280B |
10GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 3.360.000đ, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G280B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G330B |
12GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 3.960.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G330B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G380B |
15GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 4.560.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G380B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Toàn bộ thuê bao di động trả trước Viettel. | SOẠNTIN |
12T5G480B |
20GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 5.760.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5G480B KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
12T5GLQ190 |
6GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.280.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5GLQ190 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
12T5GLQ210 |
8GB/ngày (hết lưu lượng dừng truy cập), 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, Thời gian sử dụng 360 ngày, giá cước 2.520.000đ, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox. Cú pháp đăng ký 12T5GLQ210 KHTT GỬI 290. Áp dụng: Thuê bao di động trả trước Viettel theo danh sách; Thuê bao di động trả trước kích hoạt mới từ ngày 1/3/2024. | SOẠNTIN |
Danh sách gói 4G Viettel Cà Mau
GÓI | CHI TIẾT | XEM |
MXH100SOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 100.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. | CHI TIẾT |
MXH120SOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. | CHI TIẾT |
MXH150SOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel. | CHI TIẾT |
YT30SOẠNTIN |
Truy cập không giới hạn trên ứng dụng YouTube. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 30.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
FB30SOẠNTIN |
Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Facebook, Facebook Messenger. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 30.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
SD70SOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
SD90SOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
SD120SOẠNTIN |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
SD125ZSOẠNTIN |
180GB tốc độ cao (6GB/ngày : 2GB TQ, 4GB tỉnh). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Basic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 125.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
SD135SOẠNTIN |
150GB tốc độ cao (5GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Basic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 135.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
SD150SOẠNTIN |
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
ST70SOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
ST70KSOẠNTIN |
15GB tốc độ cao (500MB/ngày). Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
ST90KSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
ST120KSOẠNTIN |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
ST150KSOẠNTIN |
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
TV75KSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 75.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
TV95KSOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 95.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
TV120KSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
TV125KSOẠNTIN |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 125.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
TV90CSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
TV120CSOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Standard. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
V90BSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
V120BSOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel | CHI TIẾT |
V150BSOẠNTIN |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 80phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel | CHI TIẾT |
V160BSOẠNTIN |
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 160.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel | CHI TIẾT |
V180BSOẠNTIN |
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 180.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel | CHI TIẾT |
V200BSOẠNTIN |
240GB tốc độ cao (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả trước theo danh sách Viettel | CHI TIẾT |
V90CSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
V200CSOẠNTIN |
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100 phút. Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu LifeBox. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao nằm trong danh sách. | CHI TIẾT |
30NSOẠNTIN |
150GB tốc độ cao (5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 150phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
MP50SSOẠNTIN |
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc (400phút) & ngoại mạng: 20phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 50.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
MP70SSOẠNTIN |
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (500phút) & ngoại mạng: 30phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 70.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
MP90SSOẠNTIN |
Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (600phút) & ngoại mạng: 40phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao toàn mạng Viettel. | CHI TIẾT |
V120KSOẠNTIN |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 120.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
V90XSOẠNTIN |
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 90.000 đ. Áp dụng: Thuê bao sim giới trẻ Viettel có độ tuổi từ 14 đến 22 tuổi. | CHI TIẾT |
V160XSOẠNTIN |
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 60phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 160.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
V180XSOẠNTIN |
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 180.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
V200XSOẠNTIN |
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc, ngoại mạng: 100phút & 100 sms trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
V250XSOẠNTIN |
240GB tốc độ cao (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 30phút/cuộc, ngoại mạng: 150phút & 150 SMS trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 250.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
V300XSOẠNTIN |
300GB tốc độ cao (10GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 60phút/cuộc, ngoại mạng: 200phút & 200 SMS trong nước. Miễn phí xem tivi, phim trên ứng dụng TV360 Bacsic. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B150TSOẠNTIN |
12GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 1.000phút & ngoại mạng: 100phút, 100 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 150.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B200TSOẠNTIN |
20GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 30phút & ngoại mạng: 150phút, 150 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 200.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B250TSOẠNTIN |
25GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 200phút, 200 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 250.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B300TSOẠNTIN |
30GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 250phút, 250 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 300.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B350TSOẠNTIN |
35GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 300phút, 300 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 350.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B400TSOẠNTIN |
40GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 350phút, 350 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 400.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B500TSOẠNTIN |
50GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 400phút, 500 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 500.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B700TSOẠNTIN |
70GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 700phút, 700 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 700.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B1KTSOẠNTIN |
100GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 1.000phút, 1.000 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 1.000.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
B2KTSOẠNTIN |
200GB tốc độ cao Miễn phí gọi nội mạng: 60phút & ngoại mạng: 2.000phút, 2.000 SMS trong nước. Thời gian sử dụng: 30 ngày. Giá cước: 2.000.000 đ. Áp dụng: Thuê bao trả sau Viettel. | CHI TIẾT |
Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) FTTH Viettel
- Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.
- Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
- Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
- Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6h (Kể cả ngày nghỉ)
- Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel áp dụng tháng 11/2024
ĐÓNG CƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG | KHUYẾN MÃI |
Đóng trước 12 tháng | 300.000 đ | Tặng 01 tháng |
-
Khu vực ngoại thành HCM bao gồm các quận/huyện: Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ
-
Khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm các quận/huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà.
-
Khu vực 61 tỉnh/thành: Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai
Bảng giá cáp quang Viettel cơ bản
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ CƯỚC |
HOME | 100 Mbps | 165.000đ |
SUN1 | 150 Mbps | 180.000đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 279.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH VIETTEL
Bảng giá cáp quang Viettel kèm thiết bị kích sóng Wifi
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ CƯỚC |
START1 | 150 Mbps + 01 TB kích sóng | 210.000đ |
START2 | 250 Mbps + 02 TB kích sóng | 245.000đ |
START3 | không giới hạn (*) + 03 TB kích sóng | 299.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
Bảng giá Combo cáp quang Viettel và truyền hình App TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ CƯỚC |
HOME-STD | 100 Mbps | 195.000đ |
SUN1-STD | 150 Mbps | 210.000đ |
SUN2-STD | 250 Mbps | 259.000đ |
SUN3-STD | không giới hạn (*) | 309.000đ |
STAR1-STD | 150 Mbps | 240.000đ |
STAR2-STD | 250 Mbps | 275.000đ |
STAR3-STD | không giới hạn (*) | 329.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI COMBO FTTH
Bảng giá Combo internet cáp quang Viettel và truyền hình Box TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ CƯỚC |
HOME-STDBOX | 100 Mbps | 225.000đ |
SUN1-STDBOX | 150 Mbps | 240.000đ |
SUN2-STDBOX | 250 Mbps | 289.000đ |
SUN3-STDBOX | không giới hạn (*) | 339.000đ |
STAR1-STDBOX | 150 Mbps | 270.000đ |
STAR2-STDBOX | 250 Mbps | 305.000đ |
STAR3-STDBOX | không giới hạn (*) | 359.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
Bảng giá gói cước dành cho doanh nghiệp
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG (tối thiểu) | GIÁ CƯỚC | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps | 4Mbps | 800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps | 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps | 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) | 200Mbps | 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) | 200Mbps | 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) | 200Mbps | 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps | 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps | 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 300Mbps | 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps | 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps | 50Mbps | 17.600.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH DOANH NGHIỆP
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.
Bảng giá cước Internet (FTTH) Căn hộ cho thuê, Khu nhà trọ
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | QUY MÔ |
PU25 | 600Mbps | 700.000đ | 25phòng |
PU50 | Không giới hạn (*) | 1.000.000đ | 25-50phòng |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
KHU NHÀ TRỌ - CĂN HỘ CHO THUÊ
Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel trong 24h
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:- Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form "đăng ký tư vấn" và để lại đầy đủ thông tin.
- Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Bình Thạnh sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,...) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
- Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh khu vực khách hàng sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
- Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.
Bài viết liên quan: