Viettel Ninh Bình – Sức mạnh kết nối vùng đất Cố đô
Viettel Ninh Bình là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel, hoạt động với sứ mệnh mang công nghệ hiện đại, kết nối bền vững và dịch vụ tận tâm đến từng người dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Trong nhiều năm qua, Viettel Ninh Bình không chỉ khẳng định vị thế là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu, mà còn đóng vai trò then chốt trong chuyển đổi số địa phương và phát triển kinh tế – xã hội.

Viettel Ninh Bình Hạ tầng hiện đại – nền tảng cho phát triển
Viettel Ninh Bình đã đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng mạng viễn thông, đảm bảo phủ sóng 100% các xã, phường với chất lượng 4G ổn định và tốc độ cao. Từ trung tâm thành phố Ninh Bình đến vùng sâu vùng xa như Nho Quan, Yên Mô hay Tam Điệp, người dân đều có thể truy cập internet, gọi thoại, học tập và làm việc trực tuyến một cách thuận tiện.
Không chỉ dừng lại ở viễn thông truyền thống, Viettel Ninh Bình còn đi đầu trong triển khai mạng 5G thử nghiệm, lắp đặt cáp quang tốc độ cao và camera giám sát đô thị thông minh, góp phần nâng cao chất lượng sống và đảm bảo an ninh trật tự.
Viettel Ninh Bình Dịch vụ đa dạng – đồng hành cùng mọi nhà
Với phương châm “Khách hàng là trung tâm”, Viettel Ninh Bình cung cấp hàng loạt dịch vụ thiết yếu: từ sim di động, internet cáp quang, truyền hình số đến các giải pháp công nghệ thông minh như nhà thông minh (Viettel SmartHome), chữ ký số, hóa đơn điện tử, thanh toán điện tử (Viettel Money).
Đặc biệt, Viettel Ninh Bình là đơn vị tiên phong triển khai các giải pháp công nghệ cho chính quyền và doanh nghiệp địa phương như phần mềm quản lý văn bản, hệ thống hội nghị truyền hình, giải pháp y tế – giáo dục thông minh.
Viettel Ninh Bình Đồng hành với cộng đồng
Không chỉ tập trung phát triển kinh doanh, Viettel Ninh Bình còn luôn đồng hành với cộng đồng thông qua các chương trình an sinh xã hội: trao học bổng “Vì em hiếu học” cho học sinh vùng khó khăn, hỗ trợ thiết bị học trực tuyến cho học sinh nghèo, tài trợ các chương trình y tế lưu động, chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Viettel Ninh Bình Hướng tới tương lai số hóa toàn diện
Trong bối cảnh chuyển đổi số quốc gia đang được thúc đẩy mạnh mẽ, Viettel Ninh Bình không ngừng đổi mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân và tổ chức. Với đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên tận tâm, giàu kinh nghiệm cùng hệ sinh thái dịch vụ số toàn diện, Viettel Ninh Bình đang từng bước hiện thực hóa mục tiêu “đưa công nghệ đến từng ngõ ngách đời sống”.
Danh sách Viettel Ninh Bình
Cước phí sms đăng ký gói cước 4G hoàn toàn miễn phí, nếu đăng ký không thành công, bạn chọn gói cước khác phù hợp với nhu cầu sử dụng cho đến khi
đăng ký thành công.
| GÓI CƯỚC |
CHI TIẾT |
ĐĂNG KÝ |
MXH100
100.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MXH100 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
MXH120
120.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MXH120 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
MXH150
150.000đ
|
45GB (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MXH150 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
YT30
30.000đ
|
Không (Không). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng YouTube. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: YT30 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
FB30
30.000đ
|
Không (Không). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng Facebook, Facebook Messenger. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: FB30 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD70
70.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD70 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD90
90.000đ
|
45GB (1,5GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD90 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD120
120.000đ
|
60GB (2GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD120 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD125
125.000đ
|
150GB (5GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD125 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD125Z
125.000đ
|
180GB (6GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD125Z KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD135
135.000đ
|
150GB (5GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD135 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
SD150
150.000đ
|
90GB (3GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: SD150 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
ST70
70.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: ST70 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
ST70K
70.000đ
|
15GB (500MB/ngày). Truy cập không giới hạn trên cập ứng dụng TikTok. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: ST70K KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
ST90K
90.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Truy cập không giới hạn trên ứng dụng TikTok. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: ST90K KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
ST120K
120.000đ
|
60GB (2GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: ST120K KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
ST150K
150.000đ
|
90GB (3GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: ST150K KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
TV90C
90.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: TV90C KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
TV95k
95.000đ
|
45GB (1.5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: TV95k KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
TV120K
120.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: TV120K KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V90B
90.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V90B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V120B
120.000đ
|
45GB (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V120B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V150B
150.000đ
|
60GB (2GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 80phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V150B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V160B
160.000đ
|
120GB (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V160B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V180B
180.000đ
|
180GB (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V180B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V200B
200.000đ
|
240GB (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V200B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V90C
90.000đ
|
30GB (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V90C KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V200C
200.000đ
|
120GB (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 100 phút. Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu LifeBox. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V200C KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
V90X
90.000đ
|
90GB (3GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 20phút. Miễn phí data truy cập Tiktok Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: V90X KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
30N
300.000đ
|
150GB (5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc & ngoại mạng: 150phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 30N KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
MP50S
50.000đ
|
Không (Không). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc (400phút) & ngoại mạng: 20phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MP50S KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
MP70S
70.000đ
|
Không (Không). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (500phút) & ngoại mạng: 30phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MP70S KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
MP90S
90.000đ
|
Không (Không). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc (600phút) & ngoại mạng: 40phút. Miễn phí xem truyền hình, phim trên ứng dụng TV360. Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: MP90S KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
Cước phí sms đăng ký gói cước 5G hoàn toàn miễn phí, nếu đăng ký không thành công, bạn chọn gói cước khác phù hợp với nhu cầu sử dụng cho đến khi
đăng ký thành công.
Tốc độ 5G Viettel gấp 10 tốc độ 4G Viettel, Viettel đang triển khai 5G toàn quốc
| GÓI CƯỚC |
CHI TIẾT |
ĐĂNG KÝ |
5G150
150.000đ
|
6GB/ngày, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G150 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G230B
230.000đ
|
8GB/ngày, 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 150 phút thoại ngoại / 30 ngày, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 50GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G230B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G280B
280.000đ
|
10GB/ngày, 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 200 phút thoại ngoại / 30 ngày, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 70GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G280B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G330B
330.000đ
|
12GB/ngày, 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại / 30 ngày, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 100GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G330B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G380B
380.000đ
|
15GB/ngày, 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 150GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G380B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G480B
480.000đ
|
20GB/ngày, 20phút/cuộc gọi nội (tối đa 1000p/30 ngày), 300 phút thoại ngoại /30 ngày, TV360 Standard trên màn hình nhỏ (MHN), 200GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G480B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5GLQ190
190.000đ
|
6GB/ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5GLQ190 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5GLQ210
210.000đ
|
8GB/ngày, 20phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1000p/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, 2GB/ngày cho Liên Quân Mobile, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5GLQ210 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G135
135.000đ
|
4GB/ngày, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G135 KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G160B
160.000đ
|
4GB/ngày, 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 20GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G160B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
5G180B
180.000đ
|
6GB/ngày, 10 phút/cuộc gọi thoại nội (tối đa 1.000 phút/30 ngày), 100 phút thoại ngoại/30 ngày, TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN), 30GB lưu trữ Mybox, Thời gian: 30 ngày. Cú pháp đăng ký: 5G180B KHTT gửi 290 |
SOẠNTIN
|
- Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu (Passport)
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu (Passport) của người đại diện pháp luật.
- Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
- Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
- Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6 giờ (Kể cả ngày nghỉ)
- Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
- Hotline: ☎ 0️⃣9️⃣8️⃣3️⃣7️⃣9️⃣7️⃣2️⃣2️⃣7️⃣
Chương trình khuyến mãi lắp internet Viettel cập nhật tháng 11/2025
| ĐÓNG CƯỚC |
PHÍ HÒA MẠNG |
KHUYẾN MÃI |
| Đóng trước 12 tháng |
300.000 đ |
Tặng 01 tháng |
Bảng giá lắp mạng Viettel Combo Internet + truyền hình App TV360 Basic
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
NETVT1_BASIC
|
300Mbps |
200.000đ |
NETVT2_BASIC
|
500Mbps – 1Gbps |
260.000đ |
MESHVT1_BASIC
|
300 Mbps + 01 Mesh Wifi |
230.000đ |
MESHVT2_BASIC
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 02 Mesh Wifi |
265.000đ |
MESHVT3_BASIC
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 03 Mesh Wifi |
319.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: Laptop, TV Smart, Phone qua App TV360
- MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
Bảng giá lắp mạng Viettel Combo Internet + truyền hình App TV360 VIP
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
NETVT1_VIP
|
300Mbps |
230.000đ |
NETVT2_VIP
|
500Mbps – 1Gbps |
290.000đ |
MESHVT1_VIP
|
300 Mbps + 01 Mesh Wifi |
260.000đ |
MESHVT2_VIP
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 02 Mesh Wifi |
295.000đ |
MESHVT3_VIP
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 03 Mesh Wifi |
349.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: Laptop, TV Smart, Phone qua App TV360
- MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
Bảng giá lắp mạng Viettel Combo Internet + truyền hình Box TV360 Basic
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
NETVT1_BASICBOX
|
300Mbps |
220.000đ |
NETVT2_BASICBOX
|
500Mbps – 1Gbps |
280.000đ |
MESHVT1_BASICBOX
|
300 Mbps + 01 Mesh Wifi |
250.000đ |
MESHVT2_BASICBOX
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 02 Mesh Wifi |
285.000đ |
MESHVT3_BASICBOX
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 03 Mesh Wifi |
339.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: STDBOX Viettel và Laptop, TV, Phone
- MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
Bảng giá lắp mạng Viettel Combo Internet + truyền hình Box TV360 VIP
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
NETVT1_VIPBOX
|
300Mbps |
230.000đ |
NETVT2_VIPBOX
|
500Mbps – 1Gbps |
290.000đ |
MESHVT1_VIPBOX
|
300 Mbps + 01 Mesh Wifi |
260.000đ |
MESHVT2_VIPBOX
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 02 Mesh Wifi |
295.000đ |
MESHVT3_VIPBOX
|
(500 Mbps - 1Gbps) + 03 Mesh Wifi |
349.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: STDBOX Viettel và Laptop, TV, Phone
- MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
- Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz chuẩn Wifi 6, có 1 cổng WAN và 4 LAN. Hỗ trợ khai báo modem về chế độ Bridge để khách hàng chủ động kết nối trực tiếp Internet
- Công nghệ Wifi 6 (chuẩn AX3000) giúp doanh nghiệp được trải nghiệm chất lượng vượt trội nhờ:
- Băng thông tối đa tới 10Gbps
- Độ trễ giảm 35%
- Số người dùng đồng thời tăng 4 lần
- Bảo mật tốt hơn với chuẩn WPA3
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
| TRONG NƯỚC |
QUỐC TẾ |
PRO1
|
400Mbps - 1Gbps |
2Mbps |
350.000đ |
PRO2
|
500Mbps - 1Gbps |
5Mbps |
500.000đ |
MESHPRO1
|
400Mbps - 1Gbps |
2Mbps |
400.000đ |
MESHPRO2
|
500Mbps - 1Gbps |
5Mbps |
600.000đ |
PRO600
|
600Mbps |
2Mbps |
500.000đ |
PRO1000
|
1Gbps |
10Mbps |
700.000đ |
MESHPRO600
|
600Mbps |
2Mbps |
650.000đ |
MESHPRO1000
|
1Gbps |
10Mbps |
880.000đ |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
- Trang bị Modem Wifi 2 băng tần 2.4 và 5Ghz chuẩn Wifi 6
- MESHPRO1: trang bị 01 Mesh Wifi
- MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO61000: trang bị 02 Mesh Wifi
- Doanh nghiệp có số lượng dưới 100 người
- Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet trong nước cao và không cần IP tĩnh
BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
- Doanh nghiệp lớn có số lượng từ 100 người trở lên.
- Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet quốc tế cao.
- Đảm bảo băng thông quốc tế tốt nhất thị trường.
- Doanh nghiệp cần IP tĩnh để truy cập từ xa, kết nối VPN, giám sát camera, thiết lập máy chủ…
- Modem hiệu năng cao đáp ứng tới 100 thiết bị truy cập đồng thời và có các tính năng cao cấp: Dual WAN, VPN server/client, Wifi marketing, IP routing, Firewall, chặn web đen.
| GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ INTERNET |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
| TRONG NƯỚC |
QUỐC TẾ |
| VIP200
(IP Tĩnh) |
200Mbps |
5Mbps |
800.000đ |
| F200N
(IP Tĩnh) |
300Mbps |
4Mbps |
1.100.000đ |
| VIP500
(IP Tĩnh) |
500Mbps |
10Mbps |
1.900.000đ |
| F200Plus
(IP Tĩnh) |
300Mbps |
12Mbps |
4.400.000đ |
| VIP600
(IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps |
30Mbps |
6.600.000đ |
| F500Basic
(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mbps |
40Mbps |
13.200.000đ |
| F500Plus
(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mbps |
50Mbps |
17.600.000đ |
| F1000Plus
(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
1.000Mbps |
100Mbps |
50.000.000đ |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
- Trang bị Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz chuẩn Wifi 6 hoặc Modem chuyên biệt, 1 cổng WAN và 4 LAN Gigabit (trong đó 1 cổng combo LAN/WAN), 1 cổng USB, hỗ trợ 16 SSID, 100 thiết bị kết nối đồng thời.
- 01 IP WAN tĩnh
- 04 - 08 IP LAN (IPv4)
Bài viết liên quan: