
Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc
0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣
BẢNG GIÁ LẮP INTERNET VIETTEL CẬP NHẬT NGÀY 04/04/2025
Thủ tục đăng ký lắp mạng internet Viettel
- Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu (Passport)
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu (Passport) của người đại diện pháp luật.
- Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
- Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
- Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6 giờ (Kể cả ngày nghỉ)
- Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
- Hotline: ☎ 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣
Chương trình khuyến mãi lắp internet Viettel cập nhật tháng 04/2025
ĐÓNG CƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG | KHUYẾN MÃI |
Đóng trước 12 tháng | 300.000 đ | Tặng 01 tháng |
Bảng Giá Cước Internet Viettel
Gói Cước cho Cá Nhân và Gia Đình: Với mục tiêu mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người sử dụng cá nhân và gia đình, Viettel cung cấp nhiều gói cước với tốc độ và dung lượng khác nhau. Các gói này không chỉ đảm bảo kết nối ổn định mà còn phản ánh chi phí hợp lý, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
Dịch Vụ Internet Cho Doanh Nghiệp: Bảng giá cước lắp Internet Viettel còn chú trọng đến nhu cầu đặc biệt của doanh nghiệp. Các gói cước doanh nghiệp không chỉ cung cấp tốc độ cao mà còn có những ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đặc biệt, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hiệu suất mạng.
Dịch Vụ Cho Căn Hộ Dịch Vụ và Phòng Trọ: Đối với các khu căn hộ dịch vụ và phòng trọ, Viettel không chỉ cung cấp giải pháp internet mà còn tạo ra các gói dịch vụ linh hoạt, phục vụ nhu cầu đặc biệt của cộng đồng này. Bảng giá cước đặc biệt được thiết kế để đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm cho cả chủ nhà và người thuê.
-
- Gói cước internet dành cá nhân và gia đình
- Gói cước internet dành doanh nghiệp
Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc
Bảng giá lắp wifi Viettel dành cho gia đình
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC/THÁNG | |
NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | ||
SUN1 |
200 Mbps | 180.000 đ | 220.000 đ |
SUN2 |
300Mbps - 1Gbps | 229.000 đ | 245.000 đ |
SUN3 |
400Mbps - 1Gbps | 279.000 đ | 330.000 đ |
STAR1 |
200 Mbps + 01 Mesh Wifi | 229.000 đ | 255.000 đ |
STAR2 |
300Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi | 255.000 đ | 289.000 đ |
STAR3 |
400Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi | 299.000 đ | 359.000 đ |
-
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
- STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
- SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
- SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.
Bảng giá Combo Internet – STD
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC/THÁNG | |
NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | ||
HOME-STD |
150 Mbps | 195.000 đ | X |
SUN1-STD |
200 Mbps | 210.000 đ | 250.000 đ |
SUN2-STD |
300 Mbps - 1Gbps | 259.000 đ | 275.000 đ |
SUN3-STD |
400 Mbps - 1Gbps | 309.000 đ | 360.000 đ |
STAR1-STD |
200 Mbps + 01 Mesh Wifi | 240.000 đ | 285.000 đ |
STAR2-STD |
300 Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi | 275.000 đ | 319.000 đ |
STAR3-STD |
400 Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi | 329.000 đ | 389.000 đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: Laptop, TV Smart, Phone qua App TV360
- STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
- STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
- SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
- SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.
Bảng giá Combo Internet – STDBOX
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC/THÁNG | |
NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | ||
HOME-STDBOX |
150 Mbps | 225.000 đ | X |
SUN1-STDBOX |
200 Mbps | 240.000 đ | 280.000 đ |
SUN2-STDBOX |
300 Mbps - 1Gbps | 289.000 đ | 305.000 đ |
SUN3-STDBOX |
400 Mbps - 1Gbps | 339.000 đ | 390.000 đ |
STAR1-STDBOX |
200 Mbps + 01 Mesh Wifi | 270.000 đ | 315.000 đ |
STAR2-STDBOX |
300 Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi | 305.000 đ | 349.000 đ |
STAR3-STDBOX |
400 Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi | 359.000 đ | 419.000 đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
- Thiết bị kết nối: STDBOX Viettel và Laptop, TV, Phone
- STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
- STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
- SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
- SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.
Bảng giá lắp wifi Viettel dành cho doanh nghiệp
BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
- Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz chuẩn Wifi 6, có 1 cổng WAN và 4 LAN. Hỗ trợ khai báo modem về chế độ Bridge để khách hàng chủ động kết nối trực tiếp Internet
- Công nghệ Wifi 6 (chuẩn AX3000) giúp doanh nghiệp được trải nghiệm chất lượng vượt trội nhờ:
- Băng thông tối đa tới 10Gbps
- Độ trễ giảm 35%
- Số người dùng đồng thời tăng 4 lần
- Bảo mật tốt hơn với chuẩn WPA3
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC/THÁNG | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
PRO1 |
400Mbps - 1Gbps | 2Mbps | 350.000đ |
PRO2 |
500Mbps - 1Gbps | 5Mbps | 500.000đ |
MESHPRO1 |
400Mbps - 1Gbps | 2Mbps | 400.000đ |
MESHPRO2 |
500Mbps - 1Gbps | 5Mbps | 600.000đ |
PRO600 |
600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 |
1Gbps | 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO600 |
600Mbps | 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1Gbps | 10Mbps | 880.000đ |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
- Trang bị Modem Wifi 2 băng tần 2.4 và 5Ghz
- MESHPRO1: trang bị 01 Mesh Wifi
- MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO61000: trang bị 02 Mesh Wifi
- Doanh nghiệp có số lượng dưới 100 người
- Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet trong nước cao và không cần IP tĩnh
BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
- Doanh nghiệp lớn có số lượng từ 100 người trở lên.
- Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet quốc tế cao.
- Đảm bảo băng thông quốc tế tốt nhất thị trường.
- Doanh nghiệp cần IP tĩnh để truy cập từ xa, kết nối VPN, giám sát camera, thiết lập máy chủ…
- Modem hiệu năng cao đáp ứng tới 100 thiết bị truy cập đồng thời và có các tính năng cao cấp: Dual WAN, VPN server/client, Wifi marketing, IP routing, Firewall, chặn web đen.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC/THÁNG | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps | 5Mbps | 800.000đ |
F200N (IP Tĩnh) | 300Mbps | 4Mbps | 1.100.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps | 10Mbps | 1.900.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) | 300Mbps | 12Mbps | 4.400.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps | 30Mbps | 6.600.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps | 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps | 50Mbps | 17.600.000đ |
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 1.000Mbps | 100Mbps | 50.000.000đ |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
- Trang bị Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz, 1 cổng WAN và 4 LAN Gigabit (trong đó 1 cổng combo LAN/WAN), 1 cổng USB, hỗ trợ 16 SSID, 100 thiết bị kết nối đồng thời.
- 01 IP WAN tĩnh
- 04 - 08 IP LAN (IPv4)
Viettel cung cấp dịch vụ Internet chất lượng cao với mức giá hợp lý trên khắp các tỉnh thành tại Việt Nam. Dưới đây là danh sách các khu vực và những điểm nổi bật về dịch vụ tại từng vùng:
Khu vực Viettel miền Bắc:
- Hà Nội, Bắc Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hưng Yên, Hòa Bình, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai.
- Gói cước phổ biến: Dành cho gia đình và doanh nghiệp, tốc độ cao và ổn định.
- Ưu đãi: Miễn phí lắp đặt, giảm giá khi thanh toán trước.
Khu vực Viettel miền Trung:
- Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
- Tốc độ: Phù hợp với nhu cầu giải trí, học tập và làm việc.
- Dịch vụ: Hỗ trợ khách hàng 24/7, triển khai nhanh chóng ngay cả ở các khu vực xa trung tâm.
Khu vực Viettel miền Nam:
- Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
- Đường truyền: Cáp quang FTTH với tốc độ vượt trội.
- Gói cước: Linh hoạt với nhu cầu sử dụng của từng khu vực.
Khu vực Viettel Tây Nguyên:
- Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Lâm Đồng.
- Phủ sóng rộng khắp, kể cả vùng sâu vùng xa.
- Đáp ứng mọi nhu cầu, từ cá nhân đến doanh nghiệp.
Khu vực Viettel Đông Nam Bộ:
- Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh.
- Gói cước doanh nghiệp: Đảm bảo kết nối mạnh mẽ cho các hoạt động kinh doanh.
- Ưu đãi: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí trong suốt thời gian sử dụng.
Liên hệ ngay 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ để được tư vấn và đăng ký lắp đặt nhanh chóng tại khu vực của bạn!
Với dịch vụ Internet Viettel, bạn sẽ luôn được trải nghiệm kết nối ổn định, tốc độ cao cùng những chính sách ưu đãi hấp dẫn. Hãy chọn Viettel để nâng tầm cuộc sống số của bạn.
Tại sao nên đăng ký lắp Internet Viettel?
Bạn đang phân vân không biết nên chọn dịch vụ Internet nào? Dưới đây là những câu hỏi phổ biến sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ Internet của Viettel:
1. Tại sao Viettel được xem là lựa chọn hàng đầu cho Internet tại Việt Nam?
- Viettel là nhà cung cấp viễn thông hàng đầu với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước, từ thành phố lớn đến các vùng sâu, vùng xa.
- Hạ tầng công nghệ tiên tiến, đảm bảo kết nối ổn định và tốc độ cao.
2. Tốc độ cáp quang Viettel có ổn định không?
- Viettel sử dụng công nghệ cáp quang FTTH, mang đến:
- Tốc độ vượt trội: Phù hợp với nhu cầu học tập, làm việc và giải trí trực tuyến.
- Kết nối ổn định: Hạn chế tối đa tình trạng gián đoạn do thời tiết hoặc hạ tầng.
3. Lắp đặt Internet Viettel có khó không?
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp của Viettel hỗ trợ lắp đặt tận nơi chỉ trong vòng 1-2 ngày sau khi đăng ký.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, giải quyết nhanh chóng mọi thắc mắc và sự cố.
4. Viettel có những gói cước nào phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- Gói gia đình: Giá rẻ, phù hợp với nhu cầu học tập, giải trí và làm việc tại nhà.
- Gói doanh nghiệp: Đường truyền ổn định, tốc độ cao, đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả.
- Gói cước trọn gói: Tích hợp dịch vụ Internet và truyền hình, tiết kiệm chi phí.
5. Làm thế nào để đăng ký lắp mạng Viettel nhanh chóng?
- Gọi đến tổng đài Viettel để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ đăng ký.
- Truy cập website chính thức hoặc đến các điểm giao dịch Viettel gần nhất để hoàn tất thủ tục.
6. Có chương trình ưu đãi nào khi lắp Internet Viettel không?
- Miễn phí lắp đặt với nhiều gói cước hấp dẫn.
- Khuyến mãi giảm giá khi đăng ký sử dụng dài hạn hoặc thanh toán trước.
7. Internet Viettel phù hợp với đối tượng nào?
- Hộ gia đình: Tốc độ cao, phục vụ tốt cho học tập, làm việc và giải trí.
- Doanh nghiệp: Đường truyền ổn định, hỗ trợ nhiều người dùng cùng lúc.
- Học sinh, sinh viên: Gói cước tiết kiệm, phù hợp với ngân sách.
8. Tại sao nên chọn Viettel thay vì các nhà cung cấp khác?
- Uy tín và chất lượng dịch vụ đã được khẳng định qua nhiều năm.
- Hạ tầng hiện đại, cập nhật liên tục để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao.
- Chính sách chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp.
9. Bạn còn chần chừ gì nữa?
Hãy liên hệ ngay với Viettel 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ để trải nghiệm dịch vụ Internet tốc độ cao, ổn định với mức giá cực kỳ hợp lý. Không chỉ là kết nối, Viettel mang đến sự tiện nghi và hiện đại cho cuộc sống số của bạn.
10. Internet Viettel có hỗ trợ nâng cấp gói cước khi cần thiết không?
Một trong những lợi ích lớn khi sử dụng dịch vụ Internet Viettel là bạn có thể dễ dàng nâng cấp gói cước để phù hợp với nhu cầu sử dụng mà không cần phải thay đổi hạ tầng.
- Gia đình mở rộng: Nâng cấp băng thông để đáp ứng nhu cầu giải trí 4K, học trực tuyến, hoặc làm việc từ xa.
- Doanh nghiệp phát triển: Tăng tốc độ và khả năng chịu tải khi số lượng người dùng tăng cao.
Việc nâng cấp diễn ra nhanh chóng, không ảnh hưởng đến trải nghiệm Internet hiện tại. Đây chính là sự linh hoạt mà không phải nhà cung cấp nào cũng mang lại.
Bài viết liên quan: