Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc

Viettel
23/12/24
51 lượt xem
Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc – Trong thời đại công nghệ số hiện nay, việc kết nối internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dù bạn là cá nhân, gia đình, doanh nghiệp hay chủ sở hữu căn hộ dịch vụ và phòng trọ, việc lựa chọn một dịch vụ internet phù hợp là vô cùng quan trọng. Trong số các nhà cung cấp dịch vụ internet tại Việt Nam, Viettel nổi bật với các gói cước đa dạng và phù hợp với mọi nhu cầu.
Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc

Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc

0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣

Viettel là một trong những nhà mạng hàng đầu tại Việt Nam, không chỉ nổi tiếng với dịch vụ di động mà còn được biết đến với các gói cước internet cáp quang tốc độ cao, đáng tin cậy. Với mạng lưới phủ sóng rộng khắp toàn quốc, Viettel cam kết mang đến cho khách hàng trải nghiệm internet ổn định và hiệu quả.

BẢNG GIÁ LẮP INTERNET VIETTEL CẬP NHẬT NGÀY 04/04/2025

Hà Nội Bắc Giang Quảng Nam Hồ Chí Minh
Hà Nam Bắc Ninh Quảng Ngãi Bà Rịa Vũng Tàu
Vĩnh Phúc Hà Tĩnh Bình Định Long An
Phú Thọ Nghệ An Phú Yên Tiền Giang
Hưng Yên Thái Nguyên Khánh Hòa Đồng Tháp
Hòa Bình Ninh Bình Bình Thuận Hậu Giang
Tuyên Quang Hải Phòng Ninh Thuận Cần Thơ
Hà Giang Quảng Ninh Đắk Lắk Vĩnh Long
Bắc Kạn Hải Dương Đắk Nông Trà Vinh
Sơn La Thái Bình Gia Lai Bạc Liêu
Điện Biên Nam Định Kon Tum Bến Tre
Lai Châu Thanh Hóa Lâm Đồng Sóc Trăng
Yên Bái Quảng Bình Bình Dương An Giang
Cao Bằng Quảng Trị Bình Phước Kiên Giang
Lạng Sơn Thừa Thiên Huế Tây Ninh Cà Mau
Lào Cai Đà Nẵng Đồng Nai

Thủ tục đăng ký lắp mạng internet Viettel

  1. Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu (Passport)
  2. Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanhCCCD, hoặc Hộ Chiếu (Passport) của người đại diện pháp luật.
  3. Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
  4. Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
  5. Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6 giờ (Kể cả ngày nghỉ)
  6. Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
  7. Hotline: ☎ 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣

Chương trình khuyến mãi lắp internet Viettel cập nhật tháng 04/2025

ĐÓNG CƯỚC PHÍ HÒA MẠNG KHUYẾN MÃI
Đóng trước 12 tháng 300.000 đ Tặng 01 tháng
ĐĂNG KÝ NHANH NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET

Bảng Giá Cước Internet Viettel

Gói Cước cho Cá Nhân và Gia Đình: Với mục tiêu mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người sử dụng cá nhân và gia đình, Viettel cung cấp nhiều gói cước với tốc độ và dung lượng khác nhau. Các gói này không chỉ đảm bảo kết nối ổn định mà còn phản ánh chi phí hợp lý, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.

Dịch Vụ Internet Cho Doanh Nghiệp: Bảng giá cước lắp Internet Viettel còn chú trọng đến nhu cầu đặc biệt của doanh nghiệp. Các gói cước doanh nghiệp không chỉ cung cấp tốc độ cao mà còn có những ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đặc biệt, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hiệu suất mạng.

Dịch Vụ Cho Căn Hộ Dịch Vụ và Phòng Trọ: Đối với các khu căn hộ dịch vụ và phòng trọ, Viettel không chỉ cung cấp giải pháp internet mà còn tạo ra các gói dịch vụ linh hoạt, phục vụ nhu cầu đặc biệt của cộng đồng này. Bảng giá cước đặc biệt được thiết kế để đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm cho cả chủ nhà và người thuê.

Viettel cung cấp nhiều gói cước internet phù hợp với từng nhu cầu cụ thể:
    • Gói cước internet dành cá nhân và gia đình
    • Gói cước internet dành doanh nghiệp

Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc

Bảng giá lắp wifi Viettel dành cho gia đình

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ INTERNET GIÁ CƯỚC/THÁNG
NGOẠI THÀNH NỘI THÀNH

SUN1

200 Mbps 180.000 đ 220.000 đ

SUN2

300Mbps - 1Gbps 229.000 đ 245.000 đ

SUN3

400Mbps - 1Gbps 279.000 đ 330.000 đ

STAR1

200 Mbps + 01 Mesh Wifi 229.000 đ 255.000 đ

STAR2

300Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi 255.000 đ 289.000 đ

STAR3

400Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi 299.000 đ 359.000 đ
ĐĂNG KÝ NHANH ĐĂNG KÝ GÓI GIA ĐÌNH NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET
    • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
    • Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
    • STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
    • STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
  1. SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
  2. SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.

Bảng giá Combo Internet – STD

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ INTERNET GIÁ CƯỚC/THÁNG
NGOẠI THÀNH NỘI THÀNH

HOME-STD

150 Mbps 195.000 đ X

SUN1-STD

200 Mbps 210.000 đ 250.000 đ

SUN2-STD

300 Mbps - 1Gbps 259.000 đ 275.000 đ

SUN3-STD

400 Mbps - 1Gbps 309.000 đ 360.000 đ

STAR1-STD

200 Mbps + 01 Mesh Wifi 240.000 đ 285.000 đ

STAR2-STD

300 Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi 275.000 đ 319.000 đ

STAR3-STD

400 Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi 329.000 đ 389.000 đ
ĐĂNG KÝ NHANH ĐĂNG KÝ GÓI COMBO STD NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET
  • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
  • Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
  • Thiết bị kết nối: Laptop, TV Smart, Phone qua App TV360
  • STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
  • STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
  1. SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
  2. SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.

Bảng giá Combo Internet – STDBOX

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ INTERNET GIÁ CƯỚC/THÁNG
NGOẠI THÀNH NỘI THÀNH

HOME-STDBOX

150 Mbps 225.000 đ X

SUN1-STDBOX

200 Mbps 240.000 đ 280.000 đ

SUN2-STDBOX

300 Mbps - 1Gbps 289.000 đ 305.000 đ

SUN3-STDBOX

400 Mbps - 1Gbps 339.000 đ 390.000 đ

STAR1-STDBOX

200 Mbps + 01 Mesh Wifi 270.000 đ 315.000 đ

STAR2-STDBOX

300 Mbps - 1Gbps + 02 Mesh Wifi 305.000 đ 349.000 đ

STAR3-STDBOX

400 Mbps - 1Gbps + 03 Mesh Wifi 359.000 đ 419.000 đ
ĐĂNG KÝ NHANH ĐĂNG KÝ GÓI COMBO STDBOX NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET
  • Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
  • Trang bị Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz)
  • Thiết bị kết nối: STDBOX Viettel và Laptop, TV, Phone
  • STAR1,2,3: Trang bị từ 01-03 Mesh Wifi
  • STAR1,2,3: thanh toán cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng (tặng 1 tháng)
  1. SUN2, STAR2: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300 Mbps.
  2. SUN3, STAR3: Tốc độ lên tới 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiếu 400Mbps.

Bảng giá lắp wifi Viettel dành cho doanh nghiệp

BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

  • Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz chuẩn Wifi 6, có 1 cổng WAN và 4 LAN. Hỗ trợ khai báo modem về chế độ Bridge để khách hàng chủ động kết nối trực tiếp Internet
  • Công nghệ Wifi 6 (chuẩn AX3000) giúp doanh nghiệp được trải nghiệm chất lượng vượt trội nhờ:
  1. Băng thông tối đa tới 10Gbps
  2. Độ trễ giảm 35%
  3. Số người dùng đồng thời tăng 4 lần
  4. Bảo mật tốt hơn với chuẩn WPA3
GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ INTERNET GIÁ CƯỚC/THÁNG
TRONG NƯỚC QUỐC TẾ

PRO1

400Mbps - 1Gbps 2Mbps 350.000đ

PRO2

500Mbps - 1Gbps 5Mbps 500.000đ

MESHPRO1

400Mbps - 1Gbps 2Mbps 400.000đ

MESHPRO2

500Mbps - 1Gbps 5Mbps 600.000đ

PRO600

600Mbps 2Mbps 500.000đ

PRO1000

1Gbps 10Mbps 700.000đ

MESHPRO600

600Mbps 2Mbps 650.000đ

MESHPRO1000

1Gbps 10Mbps 880.000đ
ĐĂNG KÝ NHANH ĐĂNG KÝ GÓI DOANH NGHIỆP NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET
  • Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
  • Trang bị Modem Wifi 2 băng tần 2.4 và 5Ghz
  • MESHPRO1: trang bị 01 Mesh Wifi
  • MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO61000: trang bị 02 Mesh Wifi
  • Doanh nghiệp có số lượng dưới 100 người
  • Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet trong nước cao và không cần IP tĩnh

BẢNG GIÁ GÓI LẮP INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP

  • Doanh nghiệp lớn có số lượng từ 100 người trở lên.
  • Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập Internet quốc tế cao.
  • Đảm bảo băng thông quốc tế tốt nhất thị trường.
  • Doanh nghiệp cần IP tĩnh để truy cập từ xa, kết nối VPN, giám sát camera, thiết lập máy chủ…
  • Modem hiệu năng cao đáp ứng tới 100 thiết bị truy cập đồng thời và có các tính năng cao cấp: Dual WAN, VPN server/client, Wifi marketing, IP routing, Firewall, chặn web đen.
GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ INTERNET GIÁ CƯỚC/THÁNG
TRONG NƯỚC QUỐC TẾ
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps 5Mbps 800.000đ
F200N (IP Tĩnh) 300Mbps 4Mbps 1.100.000đ
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps 10Mbps 1.900.000đ
F200Plus (IP Tĩnh) 300Mbps 12Mbps 4.400.000đ
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps 30Mbps 6.600.000đ
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps 40Mbps 13.200.000đ
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps 50Mbps 17.600.000đ
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 1.000Mbps 100Mbps 50.000.000đ
ĐĂNG KÝ NHANH ĐĂNG KÝ GÓI DOANH NGHIỆP NHẬP THÔNG TIN LẮP INTERNET
  • Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT.
  • Trang bị Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz, 1 cổng WAN và 4 LAN Gigabit (trong đó 1 cổng combo LAN/WAN), 1 cổng USB, hỗ trợ 16 SSID, 100 thiết bị kết nối đồng thời.
  • 01 IP WAN tĩnh
  • 04 - 08 IP LAN (IPv4)

Viettel cung cấp dịch vụ Internet chất lượng cao với mức giá hợp lý trên khắp các tỉnh thành tại Việt Nam. Dưới đây là danh sách các khu vực và những điểm nổi bật về dịch vụ tại từng vùng:

Khu vực Viettel miền Bắc:

  • Hà Nội, Bắc Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hưng Yên, Hòa Bình, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai.
    • Gói cước phổ biến: Dành cho gia đình và doanh nghiệp, tốc độ cao và ổn định.
    • Ưu đãi: Miễn phí lắp đặt, giảm giá khi thanh toán trước.

Khu vực Viettel miền Trung:

  • Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
    • Tốc độ: Phù hợp với nhu cầu giải trí, học tập và làm việc.
    • Dịch vụ: Hỗ trợ khách hàng 24/7, triển khai nhanh chóng ngay cả ở các khu vực xa trung tâm.

Khu vực Viettel miền Nam:

  • Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
    • Đường truyền: Cáp quang FTTH với tốc độ vượt trội.
    • Gói cước: Linh hoạt với nhu cầu sử dụng của từng khu vực.

Khu vực Viettel Tây Nguyên:

  • Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Lâm Đồng.
    • Phủ sóng rộng khắp, kể cả vùng sâu vùng xa.
    • Đáp ứng mọi nhu cầu, từ cá nhân đến doanh nghiệp.

Khu vực Viettel Đông Nam Bộ:

  • Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh.
    • Gói cước doanh nghiệp: Đảm bảo kết nối mạnh mẽ cho các hoạt động kinh doanh.
    • Ưu đãi: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí trong suốt thời gian sử dụng.

Liên hệ ngay 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ để được tư vấn và đăng ký lắp đặt nhanh chóng tại khu vực của bạn!

Với dịch vụ Internet Viettel, bạn sẽ luôn được trải nghiệm kết nối ổn định, tốc độ cao cùng những chính sách ưu đãi hấp dẫn. Hãy chọn Viettel để nâng tầm cuộc sống số của bạn.

Tại sao nên đăng ký lắp Internet Viettel?

Bạn đang phân vân không biết nên chọn dịch vụ Internet nào? Dưới đây là những câu hỏi phổ biến sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ Internet của Viettel:

1. Tại sao Viettel được xem là lựa chọn hàng đầu cho Internet tại Việt Nam?

  • Viettel là nhà cung cấp viễn thông hàng đầu với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước, từ thành phố lớn đến các vùng sâu, vùng xa.
  • Hạ tầng công nghệ tiên tiến, đảm bảo kết nối ổn định và tốc độ cao.

2. Tốc độ cáp quang Viettel có ổn định không?

  • Viettel sử dụng công nghệ cáp quang FTTH, mang đến:
    • Tốc độ vượt trội: Phù hợp với nhu cầu học tập, làm việc và giải trí trực tuyến.
    • Kết nối ổn định: Hạn chế tối đa tình trạng gián đoạn do thời tiết hoặc hạ tầng.

3. Lắp đặt Internet Viettel có khó không?

  • Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp của Viettel hỗ trợ lắp đặt tận nơi chỉ trong vòng 1-2 ngày sau khi đăng ký.
  • Hỗ trợ khách hàng 24/7, giải quyết nhanh chóng mọi thắc mắc và sự cố.

4. Viettel có những gói cước nào phù hợp với nhu cầu sử dụng?

  • Gói gia đình: Giá rẻ, phù hợp với nhu cầu học tập, giải trí và làm việc tại nhà.
  • Gói doanh nghiệp: Đường truyền ổn định, tốc độ cao, đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả.
  • Gói cước trọn gói: Tích hợp dịch vụ Internet và truyền hình, tiết kiệm chi phí.

5. Làm thế nào để đăng ký lắp mạng Viettel nhanh chóng?

  • Gọi đến tổng đài Viettel để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ đăng ký.
  • Truy cập website chính thức hoặc đến các điểm giao dịch Viettel gần nhất để hoàn tất thủ tục.

6. Có chương trình ưu đãi nào khi lắp Internet Viettel không?

  • Miễn phí lắp đặt với nhiều gói cước hấp dẫn.
  • Khuyến mãi giảm giá khi đăng ký sử dụng dài hạn hoặc thanh toán trước.

7. Internet Viettel phù hợp với đối tượng nào?

  • Hộ gia đình: Tốc độ cao, phục vụ tốt cho học tập, làm việc và giải trí.
  • Doanh nghiệp: Đường truyền ổn định, hỗ trợ nhiều người dùng cùng lúc.
  • Học sinh, sinh viên: Gói cước tiết kiệm, phù hợp với ngân sách.

8. Tại sao nên chọn Viettel thay vì các nhà cung cấp khác?

  • Uy tín và chất lượng dịch vụ đã được khẳng định qua nhiều năm.
  • Hạ tầng hiện đại, cập nhật liên tục để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao.
  • Chính sách chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp.

9. Bạn còn chần chừ gì nữa?

Hãy liên hệ ngay với Viettel 0️⃣9️⃣8️⃣1️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ 2️⃣4️⃣7️⃣ để trải nghiệm dịch vụ Internet tốc độ cao, ổn định với mức giá cực kỳ hợp lý. Không chỉ là kết nối, Viettel mang đến sự tiện nghi và hiện đại cho cuộc sống số của bạn.

10. Internet Viettel có hỗ trợ nâng cấp gói cước khi cần thiết không?

Một trong những lợi ích lớn khi sử dụng dịch vụ Internet Viettel là bạn có thể dễ dàng nâng cấp gói cước để phù hợp với nhu cầu sử dụng mà không cần phải thay đổi hạ tầng.

  • Gia đình mở rộng: Nâng cấp băng thông để đáp ứng nhu cầu giải trí 4K, học trực tuyến, hoặc làm việc từ xa.
  • Doanh nghiệp phát triển: Tăng tốc độ và khả năng chịu tải khi số lượng người dùng tăng cao.

Việc nâng cấp diễn ra nhanh chóng, không ảnh hưởng đến trải nghiệm Internet hiện tại. Đây chính là sự linh hoạt mà không phải nhà cung cấp nào cũng mang lại.

Và nhiều gói cước khác và chương trình khuyến mãi, Quý khách hàng xem chi tiết gói cước tại Khu vực của mình bên trên.
5/5 - (1 bình chọn)