Đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu: TP Lai Châu, Tam Đường, Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
Ưu đãi hấp dẫn khi đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu
Viettel đem đến cơ hội vàng cho cư dân tại Lai Châu với chương trình khuyến mãi đặc biệt khi đăng ký lắp mạng. Với sự kết hợp giữa dịch vụ viễn thông chất lượng và ưu đãi độc quyền, người dùng có thể trải nghiệm internet nhanh chóng, ổn định và đa dạng các dịch vụ giải trí.
Khách hàng đăng ký trong thời gian khuyến mãi sẽ được hưởng giá ưu đãi và nhiều gói cước linh hoạt. Viettel cam kết mang đến trải nghiệm truy cập internet mượt mà, đồng thời hỗ trợ khách hàng đặt hàng và lắp đặt nhanh chóng, tiện lợi.
Viettel không chỉ là đối tác kết nối tin cậy mà còn là người bạn đồng hành, đảm bảo người dùng tận hưởng toàn diện những tiện ích mà mạng viễn thông hiện đại mang lại. Đừng để lỡ lắng, hãy đăng ký ngay để nhận những ưu đãi đặc biệt từ Viettel và trải nghiệm sự thuận lợi của việc lắp mạng tại Lai Châu.
BẢNG GIÁ LẮP MẠNG VIETTEL TẠI LAI CHÂU CẬP NHẬT NGÀY 22/11/2024
Bảng giá lắp mạng Viettel Gói Cơ bản tại Lai Châu
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu gói cước cho cá nhân, hộ gia đình chỉ cần CCCD/Hộ Chiếu người đứng tên hợp đồng Cáp quang Viettel. Lưu ý người đứng tên hợp đồng Viettel phải trên 18 tuổi và các giấy tờ trên phải còn có hiệu lực.
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) |
HOME | 100 Mbps | 165.000 đ |
SUN1 | 150 Mbps | 180.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000 đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 279.000 đ |
STAR1 | 150 Mbps | 229.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 255.000 đ |
STAR3 | không giới hạn (*) | 299.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Bảng giá Combo lắp mạng Viettel và truyền hình App TV360 (trên Smart TV)
Gói cước | Giá/tháng (đã VAT) | |
HOME + App TV360 | 100 Mbps | 185.000 đ |
SUN1 + App TV360 | 150 Mbps | 220.000 đ |
SUN2 + App TV360 | 250 Mbps | 249.000 đ |
SUN3 + App TV360 | không giới hạn (*) | 299.000 đ |
STAR1 + App TV360 | 150 Mbps | 230.000 đ |
STAR2 + App TV360 | 250 Mbps | 265.000 đ |
STAR3 + App TV360 | không giới hạn (*) | 319.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI COMBO FTTH
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Bảng giá Combo lắp mạng Viettel và truyền hình có sử dụng đầu thu Box HD
Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT ) | |
HOME + Box TV | 100 Mbps | 215.000 đ |
SUN1 + Box TV | 150 Mbps | 230.000 đ |
SUN2 + Box TV | 250 Mbps | 279.000 đ |
SUN3 + Box TV | không giới hạn (*) | 340.000 đ |
STAR1 + Box TV | 150 Mbps | 260.000 đ |
STAR2 + Box TV | 250 Mbps | 295.000 đ |
STAR3 + Box TV | không giới hạn (*) | 349.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: Box TIVI
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu dành cho doanh nghiệp
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu gói cước dành cho doanh nghiệp tổ chức cần CCCD/Hộ Chiếu người đại diện pháp luật kèm theo giấy đăng ký kinh doanh (đối với khách hàng là doanh nghiệp) và giấy phép thành lập (đối với khách hàng là cơ quan, tổ chức nhà nước).
Gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế | Giá tháng (đã VAT) |
F90 N | 120 Mbps/ 4 Mbps | 440.000 đ |
F90 Basic | 120 Mbps/ 2 Mbps | 660.000 đ |
F90 Plus | 120 Mbps/6 Mbps | 880.000 đ |
F200 N | 200 Mbps/ 4 Mbps | 1.100.000 đ |
F200 Basic | 200 Mbps/ 8 Mbps | 2.200.000 đ |
F200 Plus | 200 Mbps/ 12 Mbps | 4.400.000 đ |
F300 N | 300 Mbps/ 16 Mbps | 6.050.000 đ |
F300 Basic | 300 Mbps/ 22 Mbps | 7.700.000 đ |
F300 Plus | 300 Mbps/ 30 Mbps | 9.900.000 đ |
F500 Basic | 500 Mbps/ 40 Mbps | 13.200.000 đ |
F500 Plus | 500 Mbps/ 50 Mbps | 17.600.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH DOANH NGHIỆP
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Miễn phí IP tĩnh
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
Đóng trước 18 tháng tặng thêm 3 tháng cước.
Đóng trước 24 tháng tặng thêm 4 tháng cước.
Bảng giá cước Internet (FTTH) Căn hộ cho thuê, Khu nhà trọ
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | Quy mô |
PU25 | 600Mbps | 700.000đ | < 25phòng |
PU50 | Không giới hạn | 1.000.000đ | 25-50phòng |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
KHU NHÀ TRỌ - CĂN HỘ CHO THUÊ
Danh sách các gói 4G Viettel theo tháng
GÓI | CHI TIẾT | GIÁ | ĐĂNG KÝ |
MXH100 |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí truy cập ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, FB Messenger. Miễn phi xem ứng dụng TV360. Thờigian:30 ngày | 100.000đ | SOẠNTIN |
MXH120 |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí truy cập ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, FB Messenger. Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 30phút. Thờigian:30 ngày | 120.000đ | SOẠNTIN |
MXH150 |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí truy cập ứng dụng Tiktok, YouTube, Facebook, FB Messenger. Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc & ngoại mạng: 50phút. Thờigian:30 ngày | 150.000đ | SOẠNTIN |
SD90 |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Thờigian:30 ngày | 90.000đ | SOẠNTIN |
V90C |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi: thời lượng dưới 20phút/cuộc & 20 phút ngoại mạng. Thờigian:30 ngày | 90.000đ | SOẠNTIN |
SD120 |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Thờigian:30 ngày | 120.000đ | SOẠNTIN |
SD135 |
150GB tốc độ cao (5GB/ngày). Miễn phí xem ứng dụng TV360. Thờigian:30 ngày | 135.000đ | SOẠNTIN |
SD150 |
90GB tốc độ cao (3GB/ngày). Thờigian:30 ngày | 150.000đ | SOẠNTIN |
ST90K |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí truy cập ứng dụng TikTok. Thờigian:30 ngày | 90.000đ | SOẠNTIN |
ST120K |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox. Miễn phí xem phim trên ứng dụng Viettel TV. Thờigian:30 ngày | 120.000đ | SOẠNTIN |
V90B |
30GB tốc độ cao (1GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 30phút. Thờigian:30 ngày | 90.000đ | SOẠNTIN |
V120B |
45GB tốc độ cao (1,5GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 50phút. Thờigian:30 ngày | 120.000đ | SOẠNTIN |
V150B |
60GB tốc độ cao (2GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 80phút. Thờigian:30 ngày | 150.000đ | SOẠNTIN |
V160B |
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 100phút. Thờigian:30 ngày | 160.000đ | SOẠNTIN |
V180B |
180GB tốc độ cao (6GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 10phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 100phút. Thờigian:30 ngày | 180.000đ | SOẠNTIN |
V200B |
240GB tốc độ cao (8GB/ngày). Miễn phí gọi nội mạng: thời lượng dưới 20phút/cuộc. Miễn phí gọi ngoại mạng: 100phút. Miễn phí xem TV360 Thờigian:30 ngày | 200.000đ | SOẠNTIN |
V200C |
120GB tốc độ cao (4GB/ngày). Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu LifeBox. Miễn phí xem TV360 Miễn phí gọi: thời lượng dưới 20phút/cuộc & 100 phút ngoại mạng. Thờigian:30 ngày | 200.000đ | SOẠNTIN |
TAG: Đăng ký lắp mạng Viettel tại Lai Châu, Khuyến mãi Viettel tại Lai Châu, Internet Viettel tại Lai Châu, Ưu đãi đăng ký Viettel, Gói cước Viettel tại Lai Châu, Lắp đặt mạng tại Lai Châu, Viettel fiber tại Lai Châu, Truyền hình cáp Viettel tại Lai Châu, Đăng ký internet Viettel, Cước phí lắp đặt Viettel tại Lai Châu, Viettel 5G tại Lai Châu, Dịch vụ viễn thông Viettel, Tư vấn đăng ký mạng Viettel, Đánh giá mạng Viettel tại Lai Châu, Viettel trả sau tại Lai Châu, Hỗ trợ kỹ thuật Viettel tại Lai Châu, Viettel store tại Lai Châu, Hướng dẫn đăng ký Viettel, Nơi đăng ký Viettel tại Lai Châu, Viettel hotline lắp mạng tại Lai Châu
Bài viết liên quan: