Đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam: Đông Giang, Bắc Trà My, Quế Sơn, Phú Ninh, Hiệp Đức, Tam Kỳ, Tây Giang, TP Hội An, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Núi Thành, Phước Sơn, Đại Lộc, Tiên Phước, Nam Giang, Nông Sơn, Nam Trà My
So sánh các gói cước lắp mạng Viettel tại Quảng Nam
Các gói cước lắp mạng Viettel tại Quảng Nam giúp người dùng hiểu rõ về các tùy chọn và ưu điểm của từng gói dịch vụ. Việc này giúp khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách cá nhân và Doanh Nghiệp. Các yếu tố cần xem xét có thể bao gồm tốc độ internet, các ưu đãi đặc biệt như khuyến mãi, gói combo. So sánh các gói cước cũng giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về chi phí và quyền lợi để đưa ra quyết định thông tin khi đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam.
Hỗ trợ đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam
Giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và tận hưởng trải nghiệm internet chất lượng. Những đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp sẽ hướng dẫn khách hàng từ quy trình đăng ký, lựa chọn gói cước phù hợp, đến quá trình lắp đặt. Giúp cho Khách hàng việc đăng ký mạng trở nên thuận tiện và nhanh chóng, giúp người dùng tiết kiệm thời gian. Hỗ trợ còn có thể liên quan đến giải đáp mọi thắc mắc và vấn đề kỹ thuật sau khi lắp đặt, tạo ra một trải nghiệm tích cực cho người dùng tại Quảng Nam.
BẢNG GIÁ LẮP MẠNG VIETTEL TẠI QUẢNG NAM CẬP NHẬT NGÀY 23/11/2024
Bảng giá lắp mạng Viettel Gói Cơ bản tại Quảng Nam
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam gói cước cho cá nhân, hộ gia đình chỉ cần CCCD/Hộ Chiếu người đứng tên hợp đồng Cáp quang Viettel. Lưu ý người đứng tên hợp đồng Viettel phải trên 18 tuổi và các giấy tờ trên phải còn có hiệu lực.
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) |
HOME | 100 Mbps | 165.000 đ |
SUN1 | 150 Mbps | 180.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000 đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 279.000 đ |
STAR1 | 150 Mbps | 229.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 255.000 đ |
STAR3 | không giới hạn (*) | 299.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Bảng giá Combo lắp mạng Viettel và truyền hình App TV360 (trên Smart TV)
Gói cước | Giá/tháng (đã VAT) | |
HOME + App TV360 | 100 Mbps | 185.000 đ |
SUN1 + App TV360 | 150 Mbps | 220.000 đ |
SUN2 + App TV360 | 250 Mbps | 249.000 đ |
SUN3 + App TV360 | không giới hạn (*) | 299.000 đ |
STAR1 + App TV360 | 150 Mbps | 230.000 đ |
STAR2 + App TV360 | 250 Mbps | 265.000 đ |
STAR3 + App TV360 | không giới hạn (*) | 319.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI COMBO FTTH
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Bảng giá Combo lắp mạng Viettel và truyền hình có sử dụng đầu thu Box HD
Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT ) | |
HOME + Box TV | 100 Mbps | 215.000 đ |
SUN1 + Box TV | 150 Mbps | 230.000 đ |
SUN2 + Box TV | 250 Mbps | 279.000 đ |
SUN3 + Box TV | không giới hạn (*) | 340.000 đ |
STAR1 + Box TV | 150 Mbps | 260.000 đ |
STAR2 + Box TV | 250 Mbps | 295.000 đ |
STAR3 + Box TV | không giới hạn (*) | 349.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: Box TIVI
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. tốc độ này tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối mà khách hàng sử dụng.
Đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam dành cho doanh nghiệp
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam gói cước dành cho doanh nghiệp tổ chức cần CCCD/Hộ Chiếu người đại diện pháp luật kèm theo giấy đăng ký kinh doanh (đối với khách hàng là doanh nghiệp) và giấy phép thành lập (đối với khách hàng là cơ quan, tổ chức nhà nước).
Gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế | Giá tháng (đã VAT) |
F90 N | 120 Mbps/ 4 Mbps | 440.000 đ |
F90 Basic | 120 Mbps/ 2 Mbps | 660.000 đ |
F90 Plus | 120 Mbps/6 Mbps | 880.000 đ |
F200 N | 200 Mbps/ 4 Mbps | 1.100.000 đ |
F200 Basic | 200 Mbps/ 8 Mbps | 2.200.000 đ |
F200 Plus | 200 Mbps/ 12 Mbps | 4.400.000 đ |
F300 N | 300 Mbps/ 16 Mbps | 6.050.000 đ |
F300 Basic | 300 Mbps/ 22 Mbps | 7.700.000 đ |
F300 Plus | 300 Mbps/ 30 Mbps | 9.900.000 đ |
F500 Basic | 500 Mbps/ 40 Mbps | 13.200.000 đ |
F500 Plus | 500 Mbps/ 50 Mbps | 17.600.000 đ |
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH DOANH NGHIỆP
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Miễn phí IP tĩnh
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 1 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước.
Đóng trước 18 tháng tặng thêm 3 tháng cước.
Đóng trước 24 tháng tặng thêm 4 tháng cước.
Bảng giá cước Internet (FTTH) Căn hộ cho thuê, Khu nhà trọ
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | Quy mô |
PU25 | 600Mbps | 700.000đ | < 25phòng |
PU50 | Không giới hạn | 1.000.000đ | 25-50phòng |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
KHU NHÀ TRỌ - CĂN HỘ CHO THUÊ
Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel tại Quảng Nam có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:
- Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà ở khu vực tỉnh Quảng Nam, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form “đăng ký tư vấn” và để lại đầy đủ thông tin.
- Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Quảng Nam sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,…) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
- Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh tỉnh Quảng Nam sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
- Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.
TAG: Đăng ký internet Viettel tại Quảng Nam, Gói cước internet tại Quảng Nam, Khuyến mãi Viettel tại Quảng Nam, Hỗ trợ đăng ký lắp mạng Viettel tại Quảng Nam, Địa chỉ đăng ký mạng Viettel tại Quảng Nam, Tốc độ internet Viettel tại Quảng Nam, Cách thức đăng ký lắp mạng tại Quảng Nam, So sánh gói cước Viettel tại Quảng Nam
Bài viết liên quan: