Bảng giá lắp Internet Viettel toàn quốc
BẢNG GIÁ LẮP INTERNET VIETTEL CẬP NHẬT NGÀY 23/11/2024
Bảng Giá Cước Internet Viettel
Gói Cước cho Cá Nhân và Gia Đình: Với mục tiêu mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người sử dụng cá nhân và gia đình, Viettel cung cấp nhiều gói cước với tốc độ và dung lượng khác nhau. Các gói này không chỉ đảm bảo kết nối ổn định mà còn phản ánh chi phí hợp lý, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
Dịch Vụ Internet Cho Doanh Nghiệp: Bảng giá cước lắp Internet Viettel còn chú trọng đến nhu cầu đặc biệt của doanh nghiệp. Các gói cước doanh nghiệp không chỉ cung cấp tốc độ cao mà còn có những ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đặc biệt, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hiệu suất mạng.
Dịch Vụ Cho Căn Hộ Dịch Vụ và Phòng Trọ: Đối với các khu căn hộ dịch vụ và phòng trọ, Viettel không chỉ cung cấp giải pháp internet mà còn tạo ra các gói dịch vụ linh hoạt, phục vụ nhu cầu đặc biệt của cộng đồng này. Bảng giá cước đặc biệt được thiết kế để đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm cho cả chủ nhà và người thuê.
-
- Gói cước internet dành cá nhân và gia đình: Gói HOME, Gói SUN1, Gói SUN2, Gói SUN3, Gói STAR1, Gói STAR2, Gói STAR3
- Gói cước internet dành doanh nghiệp: Gói F90 N, Gói F90 Basic, Gói F90 Plus, Gói F200 N, Gói F200 Basic, Gói F200 Plus, Gói F300 N, Gói F300 Basic, Gói F300 Plus, Gói F500 Basic, Gói F500 Plus
Thủ tục đăng ký cáp quang (lắp mạng internet) FTTH Viettel
- Đối với khách hàng là cá nhân: Cung cấp hình ảnh chụp rõ nét CCCD hoặc Hộ Chiếu
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp: Scan giấy phép kinh doanh và CCCD, hoặc Hộ Chiếu của người đại diện pháp luật.
- Thủ tục đơn giản, tư vấn và kí hợp đồng tại nhà.
- Khảo sát và lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
- Khắc phục & xử lý sự cố trong thời gian sử dụng dịch vụ: từ 60 phút tối đa 6h (Kể cả ngày nghỉ)
- Trang bị modem WiFi 2 băng tần thế hệ mới cực mạnh.
Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel áp dụng tháng 11/2024
ĐÓNG CƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG | KHUYẾN MÃI |
Đóng trước 12 tháng | 300.000 đ | Tặng 01 tháng |
Khu vực nội thành bao gồm các quận:
- HCM : 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận);
- HN : Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
khu vực ngoại thành bao gồm các quận/huyện và các tỉnh:
- HCM : 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè Cần Giờ.
- HN :Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Long Biên, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Đông Anh, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà.
- 61 tỉnh/thành : Bắc Giang, Quảng Nam, Hà Nam, Bắc Ninh, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh, Bình Định, Long An, Phú Thọ, Nghệ An, Phú Yên, Tiền Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên, Khánh Hòa, Đồng Tháp, Hòa Bình, Ninh Bình, Bình Thuận, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hải Phòng, Ninh Thuận, Cần Thơ, Hà Giang, Quảng Ninh, Đắk Lắk, Vĩnh Long, Bắc Kạn, Hải Dương, Đắk Nông, Trà Vinh, Sơn La, Thái Bình, Gia Lai, Bạc Liêu, Điện Biên, Nam Định, Kon Tum, Bến Tre, Lai Châu, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Sóc Trăng, Yên Bái, Quảng Bình, Bình Dương, An Giang, Cao Bằng, Quảng Trị, Bình Phước, Kiên Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Tây Ninh, Cà Mau, Lào Cai, Đà Nẵng, Đồng Nai.
Bảng giá cáp quang Viettel cơ bản
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME | 100 Mbps | X | 165.000đ |
SUN1 | 150 Mbps | 220.000đ | 180.000đ |
SUN2 | 250 Mbps | 245.000đ | 229.000đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 330.000đ | 279.000đ |
Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH VIETTEL
Bảng giá cáp quang Viettel kèm thiết bị kích sóng Wifi
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
START1 | 150 Mbps + 01 TB kích sóng | 255.000đ | 210.000đ |
START2 | 250 Mbps + 02 TB kích sóng | 289.000đ | 245.000đ |
START3 | không giới hạn (*) + 03 TB kích sóng | 359.000đ | 299.000đ |
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC FTTH VIETTEL
Bảng giá Combo cáp quang Viettel và truyền hình App TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME-STD | 100 Mbps | X | 195.000đ |
SUN1-STD | 150 Mbps | 250.000đ | 210.000đ |
SUN2-STD | 250 Mbps | 275.000đ | 259.000đ |
SUN3-STD | không giới hạn (*) | 360.000đ | 319.000đ |
STAR1-STD | 150 Mbps | 285.000đ | 240.000đ |
STAR2-STD | 250 Mbps | 319.000đ | 275.000đ |
STAR3-STD | không giới hạn (*) | 389.000đ | 329.000đ |
- Tất cả giá các gói cước trên đã bao gồm VAT
- Phí lắp đặt: 300.000 đ/ thuê bao.
- Vật tư triển khai: Modem wifi 2 băng tần (2.4GHz và 5.0GHz)
- Vật tư triển khai: 1-3 Home WiFi (Số lượng tùy gói cước)
(*) Băng thông tối thiểu trong nước 300 Mbps tối đa 1 Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)
Xem truyền hình trên TIVI: Cài App TV360 trên TIVI
- TIVI Smart (thông minh) có cổng kết nối Internet hoặc qua WiFI
- Nếu TIVI thường phải có BOX ngoài kết nối được Internet hoặc đăng ký gói bên dưới.
Lưu ý:
- Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STD
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
Bảng giá Combo internet cáp quang Viettel và truyền hình Box TV360
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
Nội thành | Ngoại thành | ||
HOME-STDBOX | 100 Mbps | X | 225.000đ |
SUN1-STDBOX | 150 Mbps | 280.000đ | 240.000đ |
SUN2-STDBOX | 250 Mbps | 305.000đ | 289.000đ |
SUN3-STDBOX | không giới hạn (*) | 390.000đ | 339.000đ |
STAR1-STDBOX | 150 Mbps | 315.000đ | 270.000đ |
STAR2-STDBOX | 250 Mbps | 349.000đ | 305.000đ |
STAR3-STDBOX | không giới hạn (*) | 419.000đ | 359.000đ |
(*) Tốc độ không giới hạn: cam kết băng thông trong nước tối thiếu 300Mbps đến 1Gbps. (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng)
Xem truyền hình trên tất cả các dòng TIVI
Lưu ý:
- Khu vực Bình Dương: không áp dụng Gói HOME-STDBOX
ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC COMBO FTTH VIETTEL (BOX HD)
Gói cước dành cho doanh nghiệp
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG (tối thiểu) | GIÁ/THÁNG (đã VAT) | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps | 4Mbps | 800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps | 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps | 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
200Mbps | 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) |
200Mbps | 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) |
200Mbps | 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps | 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps | 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
300Mbps | 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps | 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps | 50Mbps | 17.600.000đ |
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.
ĐĂNG KÝ GÓI FTTH DOANH NGHIỆP
ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT FTTH
Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel trong 24h
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet và truyền hình của Viettel có thể tham khảo quy trình 4 bước đơn giản sau:
- Tiếp nhận yêu cầu: tất cả khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel tại nhà, vui lòng tham khảo các gói cước và khuyến mãi được cập nhật tại website. Sau đó, khách hàng cung cấp thông tin đăng ký lắp đặt điền vào form "đăng ký tư vấn" và để lại đầy đủ thông tin.
- Khảo sát, báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký lắp đặt của khách hàng, Kỹ thuật viên Viettel chi nhánh tỉnh Bình Thạnh sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng (vị trí lắp đặt, khoản cách cáp, port trống,...) xem có đáp ứng cho việc lắp đặt được hay không ? Và sẽ gọi điện lại thông báo cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu khu vực của khách hàng lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn ký hợp đồng ngay sau đó.
- Tư vấn ký hợp đồng: Tư vấn viên Viettel chi nhánh khu vực khách hàng sẽ chủ động liên hệ lại cho khách hàng bằng cách gọi điện hoặc đặt lịch hẹn tư vấn trực tiếp để thống nhất lại các gói cước và khuyến mãi cần đăng ký. Nếu khách hàng đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng (lưu ý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND / CCCD / Hộ Chiếu để cho nhân viên làm thủ tục đăng ký lắp đặt).
- Bàn giao, nghiệm thu: sau khi khách hàng ký kết hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, Kỹ thuật viên sẽ tiến hành triển khai lắp đặt và bàn dịch vụ cho khách hàng trong vòng 24 giờ (thời gian triển khai sẽ được tính từ khi khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận đăng ký thành công của tổng đài). Các thông số kỹ thuật của gói cước và thiết bị bàn giao sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu sau khi hoàn thiện việc lắp đặt và hệ thống Viettel sẽ bắt đầu tính cước ngày sau khi khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu.
Bài viết liên quan: